Uỷ ban xây dựng cơ bản Nhà nước – SHAC https://shac.vn Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Sơn Hà Wed, 13 Mar 2019 02:56:26 +0000 vi hourly 1 https://shac.vn/wp-content/uploads/2021/01/shac-favico-sh-150x150.png Uỷ ban xây dựng cơ bản Nhà nước – SHAC https://shac.vn 32 32 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4038:1985 về thoát nước – thuật ngữ và định nghĩa do Chủ nhiệm Ủy ban xây dựng cơ bản Nhà nước ban hành https://shac.vn/van-ban-phap-luat/tieu-chuan-viet-nam-tcvn-40381985-ve-thoat-nuoc-thuat-ngu-va-dinh-nghia-do-chu-nhiem-uy-ban-xay-dung-co-ban-nha-nuoc-ban-hanh Wed, 13 Mar 2019 02:56:26 +0000 https://shac.vn/?post_type=document&p=57687 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4038:1985 THOÁT NƯỚC. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Drainage. Terminology and definitions Tiêu chuẩn này qui định các thuật ngữ và định nghĩa, áp dụng trong công tác nghiên cứu khoa học, kỹ thuật và sản xuất thuộc lĩnh vực cấp thoát nước.   Thứ tự Thuật ngữ Định nghĩa […]]]>

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4038:1985

THOÁT NƯỚC. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Drainage. Terminology and definitions

Tiêu chuẩn này qui định các thuật ngữ và định nghĩa, áp dụng trong công tác nghiên cứu khoa học, kỹ thuật và sản xuất thuộc lĩnh vực cấp thoát nước.

 

Thứ tự

Thuật ngữ

Định nghĩa

Khái niệm chung

1

2

3

4

5

6

 

7

8

Thoát nước

Nước thải

Nước sinh hoạt

Nước mưa

Nước thải sản xuất

Nguồn tiếp nhận nước thải

Nguồn nước

Sự nhiễm bẩn

 

 

 

 

 

 

 

Nơi tập trung thường xuyên hay tạm thời nước thiên nhiên trên mặt đất hay trong các lớp đất đá có chế độ dòng chảy

Thoát nước và lưu lượng nước thải

9          Lưu lượng nước            Lượng nước thải chảy qua mắt cắt ướt của dòng chảy trong một đơn thải       vị thời gian

10         Hệ số không điều           Tỷ số giữa lưu lượng nước thải lớn nhất hoặc nhỏ nhất và lưu lượng hoà lưu lượng nước      nước thải trung bình trong một khoảng thời gian nhất định thải

11         Tiêu chuẩn thoát            Lượng nước thải của một người dùng nước hay của một đơn vị sản nước    phẩm trong một khoảng thời gian

12         Khu vực thoát nước       Khu vực thoát nước bằng mạng lưới thoát nước

13         Thời gian mưa tính         Thời gian mưa có cường độ và tần suất nhất định dùng để tính toán toán      mạng lưới thoát nước

14         Chu kỳ vượt quá            Con số biểu thị số trận mưa có thể xảy ra trong 1 năm có cường độ cường độ mưa tính        quá cường độ tính toán toán

15         Khu vực tập trung          Khu vực tập trung nước thải bề mặt để dẫn đến một vị trí trên mạng nước thải bề mặt           thoát nước

16         Hệ số dòng chảy

17         Mô đun dòng chảy         Lượng nước thải chảy qua một đơn vị diện tích khu vực nước thải trong một đơn vị thời gian

18         Sự xả nước thải            Sự xả nước thải từng đợt với thời gian ngắn làm cho lưu lượng nồng từng đợt           độ chất bẩn tăng lên một cách đáng kể hoặc đồng thời xảy ra với cả

hai trường hợp đó

19         Độ đầy của mạng           Tỉ số giữa chiều cao lớp nước trong đường ống tự chảy hay trong lưới thoát nước        kênh mương thoát nước với đường kính đường ống hoặc chiều cao kênh, mương thoát nước tại điểm tính toán của mạng lưới thoát nước

Mạng lưới thoát nước và các công trình trên mạng lưới

20         Mạng lưới thoát Hệ thống đường ống, rãnh hoặc kênh mương thoát nước và các công

nước    trình trên đó để thu và thoát nước thải trên một khu vực nhất định

21         Mạng lưới thoát nước mưa

22         Mạng lưới thoát

]]>