TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9188:2012
AMIĂNG CRIZÔTIN ĐỂ SẢN XUẤT TẤM SÓNG AMIĂNG XI MĂNG
Chrysotile asbestos for asbestos – cement corrugated sheets
Lời nói đầu
TCVN 9188:2012 được chuyển đổi từ TCXD 283 – 2002 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 9188:2012 do Viện Vật liệu Xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
AMIĂNG CRIZÔTIN ĐỂ SẢN XUẤT TẤM SÓNG AMIĂNG XI MĂNG
Chrysotile asbestos for asbestos – cement corrugated sheets
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng và các sản phẩm khác có sử dụng amiăng như: tấm phẳng, vách ngăn, tấm mái panen v.v…
2. Thuật ngữ, định nghĩa
Amiăng (Asbestos) là tên gọi chung của vật liệu thiên nhiên có dạng sợi chứa chủ yếu hai nhóm khoáng vật amfibôn (Amphibole) và secpentin (Serpentine), dễ tách thành những sợi mềm và mảnh có độ bền tương đối lớn được sử dụng để sản xuất các sản phẩm amiăng và amiăng xi măng.
Nhóm khoáng vật secpentin chỉ có khoáng crizôtin (Chrysotile) 3MgO.2SiO2.2H2O) có dạng sợi, màu trắng đục gọi là amiăng crizôtin (amiăng trắng).
3. Qui định chung
3.1. Amiăng để sản xuất các sản phẩm amiăng xi măng được chia thành 4 nhóm từ 1 đến 4 và mỗi nhóm có từ 2 đến 5 mác.
3.1.1. Nhóm: Amiăng được phân chia thành các nhóm dựa theo kích thước sợi, hàm lượng các nhóm sợi có kích thước khác nhau trên các sàng theo quy định của tiêu chuẩn này.
3.1.2. Mác (nhãn hiệu của amiăng): Chữ A là ký hiệu Amiăng, số thứ nhất chỉ nhóm của amiăng, số thứ hai là hàm lượng phần trăm tối thiểu còn lại trên sàng tương ứng.
3.2. Đơn vị đo khối lượng thể tích được tính bằng gam trên decimet khối (g/dm3).
3.3. Đơn vị đo khối lượng được tính bằng gam (g).
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Amiăng dùng để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng phải là amiăng crizôtin không lẫn khoáng vật nhóm amfibôn.
4.2. Khối lượng thể tích của amiăng không lớn hơn 295 g/dm3.
4.3. Độ ẩm của amiăng không lớn hơn 2,0%.
4.4. Độ bền axit (KA) không lớn hơn 57,0% và không nhỏ hơn 54,0%.
4.5. Chỉ tiêu kích thước sợi của các nhóm, mác amiăng phải thỏa mãn quy định ở Bảng 1.
Thuộc tính TCVN TCVN9188:2012 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCVN9188:2012 |
Cơ quan ban hành | Không xác định |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Công nghiệp |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác