https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu
https://shac.vn/biet-thu-lau-dai
https://shac.vn/top-10-hinh-anh-khach-san-dep-don-tim-moi-du-khach-nam-2025
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-hien-dai
https://shac.vn/luan-giai-tuoi-at-suu-lam-nha-nam-2025-co-duoc-khong
https://shac.vn/van-han-tuoi-quy-hoi-1983-xay-nha-nam-2025-va-cach-hoa-giai
https://shac.vn/biet-thu-hien-dai
https://shac.vn/mau-biet-thu-tan-co-dien-2-tang
https://shac.vn/10-mau-nha-biet-thu-mini-gia-re-duoc-yeu-thich-nhat-2025
https://shac.vn/mau-thiet-ke-mat-tien-khach-san-sang-trong
https://shac.vn/tong-hop-day-du-cac-tieu-chuan-xay-dung-viet-nam-moi-nhat
https://shac.vn/xem-tuoi-lam-nha-nam-2025-tuoi-hop-tuoi-ki-va-cach-hoa-giai
https://shac.vn/tieu-chuan-khach-san-3-sao
https://shac.vn/huong-dan-cach-kich-hoat-vi-tri-9-cung-phong-thuy-trong-nha-hut-tai-loc
Ngày đăng 03/19/2019
Ngày cập nhật 04/19/2023
4.9/5 - (198 bình chọn)

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7133 : 2002

GẠCH GỐM ỐP LÁT, NHÓM BIIb ( 6 % < E ≤ 10 %) –

YÊU CẦU KỸ THUẬT

Ceramic floor and wall tile, group BIIb ( 6 % < E ≤ 10 %) –

Specification

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạch gốm được tạo hình bằng phương pháp ép bán khô có phủ men, độ hút nước từ lớn hơn 6 % đến 10 %, dùng để ốp tường hoặc lát nền các công trình xây dựng.

2. Tiêu chuẩn viện dẫn

TCVN 6414 : 1998 Gạch gốm ốp lát – Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 6415 : 1998 Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử

TCVN 7132 : 2002 Gạch gốm ốp lát – Định nghĩa, phân loại, các đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn.

3. Hình dạng và kích thước cơ bản

3.1. Hình dạng gạch gốm tráng men nhóm BIIb được mô tả theo TCVN 7132 : 2002.

3.2. Các kích thước cơ bản của gạch gốm được qui định trong bảng 1.

Bảng 1 – Kích thước cơ bản

Tính bằng milimet

Kích thước cạnh bên

danh nghĩa (a x b)

Hình vuông

Hình chữ nhật

100 x 100

150 x 150

200 x 200

250 x 250

300 x 300

400 x 400

150 x 75

200 x 100

200 x 150

200 x 250

300 x 250

Chiều dày danh nghĩa (d)

3.3. Đối với gạch không theo kích thước danh nghĩa ở bảng 1 thì sai lệch giữa kích thước thực và kích thước danh nghĩa không lớn hơn ± 2 % (và không lớn hơn ± 5 mm).

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Sai lệch cho phép về kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt phải phù hợp với qui định ở bảng 2.

Bảng 2 – Mức sai lệch kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt

Tên chỉ tiêu

Diện tích bề mặt của sản phẩm, S, cm2

S≤90

90

190

S>410

1. Sai lệch kích thước, hình dạng :

1) Kích thước cạnh bên:

+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên so với kích thước danh nghĩa tương ứng, tính bằng %, không lớn hơn

± 1,20

± 1,00

± 0,75

± 0,60

+ Sai lệch kích thước trung bình của mỗi viên so với kích thước trung bình của tổ mẫu 10 viên, tính bằng %, không lớn hơn

± 0,75

± 0,50

± 0,50

± 0,50

2) Chiều dày (d):

+ Sai lệch chiều dày trung bình của mỗi viên mẫu so với chiều dày danh nghĩa, tính bằng %, không lớn hơn

± 10

± 10

± 5

± 5

3) Độ thẳng cạnh1):

+ Sai lệch lớn nhất của độ thẳng cạnh, so với kích thước làm việc tương ứng, tính bằng %, không lớn hơn

± 0,75

± 0,50

± 0,50

± 0,50

4) Độ vuông góc1):

+ Sai lệch lớn nhất của độ vuông góc so với kích thước làm việc tương ứng, tính bằng %, không lớn hơn

± 1,0

± 0,6

± 0,6

± 0,6

5) Độ phẳng mặt

Tính ở 3 vị trí:

+ Cong trung tâm: sai lệch lớn nhất ở vị trí trung tâm so với chiều dài đường chéo, tính bằng %, không lớn hơn

± 1,0

± 0,5

± 0,5

± 0,5

+ Cong cạnh mép: Sai lệch lớn nhất ở vị trí giữa cạnh mép so với kích thước cạnh đó, tính bằng %, không lớn hơn

± 1,0

± 0,5

± 0,5

± 0,5

+ Vênh góc: Sai lệch lớn nhất ở vị trí góc so với chiều dài đường chéo, tính bằng %, không lớn hơn

± 1,0

± 0,5

± 0,5

± 0,5

2. Chất lượng bề mặt 2):

Được tính bằng % diện tích bề mặt quan sát không có khuyết tật trông thấy, không nhỏ hơn

95

1) Không áp dụng đối với sản phẩm có cạnh uốn và góc không vuông.

2) Sự thay đổi màu chút ít so với màu chuẩn do quá trình nung và các vết chấm mầu có chủ ý trang trí sẽ không bị coi là khuyết tật.

Thuộc tính TCVN TCVN7133:2002
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số / ký hiệu TCVN7133:2002
Cơ quan ban hành Không xác định
Người ký Không xác định
Ngày ban hành 07/11/2002
Ngày hiệu lực
Lĩnh vực Xây dựng - Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Tải xuống Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn

Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng

  • Điện thoại: 0225 2222 555
  • Hotline: 0906 222 555
  • Email: sonha@shac.vn

Văn phòng đại diện

  • Tại Hà Nội: Số 4/172, Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
  • Tại Quảng Ninh: Số 289 P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long, Tỉnh. Quảng Ninh
  • Tại Đà Nẵng: Số 51m đường Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang. Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Tại Sài Gòn: Số 45 Đường 17 khu B, An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
  • Xưởng nội thất: Số 45 Thống Trực, Nam Sơn. Kiến An, TP. Hải Phòng
Ngày đăng 03/19/2019
Ngày cập nhật 04/19/2023
292Lượt xem
YÊU CẦU TƯ VẤN

Nhận ưu đãi & tư vấn
🎁 GIẢM NGAY 50% phí thiết kế khi thi công trọn gói 🎁 MIỄN PHÍ kiểm tra giám sát các lần đổ móng, sàn, mái
🎁 MIỄN PHÍ khảo sát hiện trạng đất/nhà 🎁 HỖ TRỢ hồ sơ giấy xin cấp phép xây dựng
🎁 MIỄN PHÍ thiết kế cổng và tường rào 🎁 MIỄN PHÍ tư vấn thiết kế, tư vấn phong thủy

*Vui lòng để lại thông tin, nhân viên tư vấn sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất

Tra cứu phong thủy
Xem hướng Nhà
Xem tuổi xây nhà
DỰ TOÁN CHI PHÍ

Bạn có thể tự tính toán chi phí xây dựng bằng phần mềm Dự toán Online của SHAC. Để lên dự trù chi phí xây dựng, hãy truy cập link sau (miễn phí):

Dự toán Chi phí xây dựng

Related Documents

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Tìm theo số tầng

Tìm theo mặt tiền

Bài viết mới nhất

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Other Images

.
.
0906.222.555