TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7026:2002
ISO 7165:1999
CHỮA CHÁY – BÌNH CHỮA CHÁY XÁCH TAY – TÍNH NĂNG VÀ CẤU TẠO
Fire fighting – Portable fire extinguishers – Performance and construction
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu chủ yếu để đảm bảo an toàn, độ tin cậy và tính năng của các bình chữa cháy xách tay.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bình chữa cháy khi nạp đầy có khối lượng tổng lớn nhất là 20 kg.
Chú thích – Trong một số trường hợp, có thể chấp nhận các bình chữa cháy có khối lượng tổng khi đã nạp đầy tới 25 kg.
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
ISO 3130 : 1975 Determination of moisture content for physical and mechanical tests (Gỗ – Xác định hàm lượng ẩm cho các thử nghiệm vật lý và cơ học).
TCVN 4878:1989 (ISO 3941:1977) Phân loại cháy (Classifications of fires).
ISO 4892-2 : 1994 Plastics – Methods of exposure to laboratory light sources – Part 2: Xenon-arc sources (Chất dẻo – Phương pháp phơi ra nguồn sáng trong phòng thí nghiệm – Phần 2- Nguồn hồ quang xenon).
TCVN 6100 : 1996 (ISO 5923 : 1989) Phòng cháy chữa cháy – Chất chữa cháy – Cacbon dioxit (Fire protection – Fire extinguishing media – Carbon dioxide).
TCVN 6102:1996 (ISO 7202:1987) Phòng cháy – Chất chữa cháy – Bột (Fire protection – Fire extinguishing media – Powder).
ISO 7203 : (tất cả các phần) Fire extinguishing media – Foam concentrates (Chất chữa cháy – Chất tạo bọt chữa cháy đậm đặc).
ISO 9227 : 1990 Corrosion tests in artificial atmospheres – Salt sparay tests (Thử ăn mòn trong môi trường nhân tạo – Thử phun muối).
ISO 14520 (tất cả các phần) Gaseous fire-extinguishing systems – Physical properties and system design (Hệ thống chữa cháy bằng khí – Các tính chất vật lý và kết cấu của hệ thống).
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.
3.1. Phân loại đám cháy (Classification of fires)
3.1.1. Loại A (Class A)
Đám cháy của vật liệu rắn, thường là chất hữu cơ, trong đó sự cháy thường diễn ra cùng với sự tạo thành than hồng.
3.1.2. Loại B (Class B)
Đám cháy của các chất lỏng hoặc chất rắn hóa lỏng được.
3.1.3. Loại C (Class C)
Đám cháy của các chất khí (gas).
3.1.4. Loại D (Class D)
Đám cháy của kim loại.
Thuộc tính TCVN TCVN7026:2002 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCVN7026:2002 |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | 07/08/2002 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác