TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3600-81
THÉP TẤM MỎNG LỢP NHÀ, MẠ KẼM VÀ RỬA AXIT
CỠ -THÔNG SỐ – KÍCH THƯỚC
Roofing steel sheet. Dimension
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit có chiều dày từ 0,25 đến 2,0 mm; chiều rộng từ 510 đến 1500 mm, chiều dài từ 710 đến 2500 mm.
1. Kích thước cơ bản và khối lượng lý thuyết của thép tấm phải phù hợp với bảng sau:
2. Tấm cán trên máy cán liên tục cho phép cung cấp bằng cuộn. Chiều dài cuộn do hai bên thỏa thuận quy định.
3. Theo thỏa thuận của hai bên, tấm được cung cấp với kích thước sau:
1,0 x 1000 x 2400 mm;
0,7 x 650 x 1350 mm;
0,7 x 480 x 1350 mm;
0,7 x 480 x 1440 mm;
4. Khi cán thép tấm rửa axit có chiều rộng 510; 600; 710 và 750 mm trên máy cán liên tục được phép cung cấp tấm có chiều rộng gấp đôi là 1020; 1250; 1420 và 1500 mm.
5. Thép tấm mỏng lợp nhà và mạ kẽm được cung cấp theo khối lượng và phù hợp với sai lệch cho phép về chiều rộng, chiều dài của tấm quy định trong tiêu chuẩn này.
6. Thép tấm mỏng rửa axit được cung cấp theo chiều dày hoặc khối lượng nhưng phải ghi rõ trong đơn hàng.
Thép tấm mỏng rửa axit cán trên máy cán liên tục được cung cấp theo chiều dày. Sai lệch cho phép về chiều rộng và chiều dài như sau:
Chiều rộng: + 5 mm;
Chiều dài: + 10 mm;
Chú thích: Khi cán liên tục, sai lệch về chiều rộng và chiều dài là + 20 mm.
Chiều dày tấm |
Sai lệch cho phép về chiều dày |
Chiều rộng và chiều dài tấm, mm |
||||||||
510 x 710 |
510 x 1420 |
710 x 1420 |
600 x 2000 |
710 x 2000 |
750 x 2000 |
1000 x 2000 |
1250 x 2500 |
1500 x 2500 |
||
mm |
Khối lượng lý thuyết, kg |
|||||||||
0,25 |
±0,04 |
0,7 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
0,28 |
0,8 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
0,32 |
0,9 |
– |
2,5 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
0,35 |
1,0 |
– |
2,8 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
0,40 |
1,1 |
2,3 |
3,2 |
3,8 |
4,5 |
4,7 |
– |
– |
– |
|
0,45 |
1,3 |
2,6 |
3,5 |
4,2 |
5,0 |
5,3 |
– |
– |
– |
|
0,50 |
1,4 |
2,8 |
4,0 |
4,7 |
5,6 |
5,9 |
– |
– |
– |
|
0,55 |
±0,05 |
1,6 |
3,1 |
4,4 |
5,2 |
6,1 |
6,5 |
– |
– |
– |
0,63 |
1,8 |
3,6 |
5,0 |
5,9 |
7,0 |
7,4 |
– |
– |
– |
|
0,70 |
±0,08 |
2,0 |
4,0 |
5,5 |
6,6 |
7,8 |
8,2 |
11,0 |
17,2 |
– |
0,80 |
2,3 |
4,5 |
6,3 |
7,5 |
8,9 |
9,9 |
12,6 |
19,6 |
– |
|
0,90 |
– |
– |
7,1 |
8,5 |
10,0 |
10,6 |
14,1 |
22,1 |
– |
|
1,0 |
±0,07 |
– |
– |
7,9 |
9,4 |
11,2 |
11,8 |
15,7 |
24,5 |
– |
1,1 |
– |
– |
8,9 |
10,6 |
12,5 |
13,2 |
17,6 |
27,5 |
– |
|
1,2 |
±0,09 |
– |
– |
9,9 |
11,8 |
13,9 |
14,7 |
19,6 |
30,7 |
– |
1,4 |
±0,11 |
– |
– |
11,1 |
13,2 |
15,6 |
16,5 |
22,0 |
34,2 |
– |
1,6 |
– |
– |
12,7 |
15,2 |
17,8 |
18,8 |
25,1 |
39,2 |
47,1 |
|
1,8 |
±0,12 |
– |
– |
14,3 |
17,0 |
20,1 |
21,2 |
28,3 |
44,1 |
53,0 |
2,0 |
±0,13 |
– |
– |
15,8 |
18,8 |
22,3 |
23,6 |
31,4 |
49,1 |
58,9 |
Chú thích: Khối lượng lý thuyết của tấm được tính với khối lượng riêng của thép bằng 7,85 g/cm3.
7. Sai lệch cho phép về khối lượng:
– Đối với tấm có khối lượng đến 3 kg: ± 0,15 kg cho một tấm.
– Đối với tấm có khối lượng từ 3 đến 7 kg: ± 0,25 kg cho một tấm.
– Đối với tấm có khối lượng từ 7 kg và lớn hơn: ± 5% khối lượng của một tấm.
8. Độ chênh lệch của hai đường chéo trên một tấm không được lớn hớn 10 mm.
Thuộc tính TCVN TCVN3600:1981 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCVN3600:1981 |
Cơ quan ban hành | Không xác định |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Công nghiệp |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác