TIÊU CHUẨN NGÀNH
14 TCN 1:2004
QUY TRÌNH KỸ THUẬT PHỤT VỮA GIA CỐ ĐÊ
1. Quy định chung
1.1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
Quy trình này áp dụng cho công tác khảo sát, thiết kế, thi công, giám sát và nghiệm thu khoan phụt vữa để gia cố thân đê và xử lý các ẩn hoạ trong thân đê sông, đê biển trong cả nước.
1.2. Các thuật ngữ sử dụng trong quy trình
1.2.1. Ẩn hoạ: là khe nứt, tổ mối, lỗ rỗng, hang chuột, hang rắn, tổ dế và các loại khác có trong thân đê.
1.2.2. Cần khoan: là đoạn ống nối vào đầu ống dẫn vữa để dẫn dung dịch vữa vào thân đê.
1.2.3. Dung dịch vữa: là hỗn hợp bột sét, nước và phụ gia (nếu có) được pha trộn theo tỷ lệ qui định.
1.2.4. Gia cố: là biện pháp xử lý kỹ thuật nhằm tăng cường sự ổn định của đê.
1.2.5. Khoan phụt vữa: là thiết bị khoan tạo lỗ và dùng áp lực phù hợp bơm phụt dung dịch vữa theo tỷ lệ qui định vào trong thân đê.
1.2.6. Ống dẫn vữa: là đoạn ống dẫn dung dịch vữa, nối bình đựng dung dịch vữa đến cần khoan.
1.2.7. Thân đê: là phần tính từ chân đê đến đỉnh đê.
1.3. Các ký hiệu sử dụng trong qui trình
TT |
Ký hiệu |
Giải thích |
Đơn vị |
1 |
a, b, c, d |
Khoảng cách giữa các lỗ khoan được bố trí trong 1 cụm khoan phụt khảo sát |
m |
2 |
C |
Lực dính của đất |
kG/cm2 |
3 |
Đ/N |
Tỷ lệ pha trộn giữa bột sét và nước trong dung dịch vữa phụt |
|
4 |
H1 |
Chiều cao cột nước phía sông |
m |
5 |
Hh |
Chiều cao cột nước phía đồng |
m |
6 |
h |
Chiều cao cột nước trong lỗ khoan |
cm |
7 |
hk |
Chiều sâu lỗ khoan |
m |
8 |
h1 |
Chiều cao cột nước bão hoà trước màn chống thấm |
m |
9 |
h2 |
Chiều cao cột nước bão hoà sau màn chống thấm |
m |
10 |
[J]màn |
Gradient thấm cho phép trong màn chống thấm |
|
11 |
[J]đê |
Gradient thấm cho phép trong thân đê |
|
12 |
K |
Hệ số thấm của đất |
cm/s |
13 |
KT |
Hệ số thấm trong màn chống thấm |
cm/s |
14 |
Kd |
Hệ số thấm trong thân đê trước khi khoan phụt |
cm/s |
15 |
k |
Hệ số an toàn có tính đến mức độ gia tăng cố kết của đất sau mỗi đợt phụt vữa |
|
16 |
L |
Khoảng cách sau màn chống thấm T |
m |
17 |
L1 |
Khoảng cách trước màn chống thấm T |
m |
18 |
l1 |
Khoảng cách phía trước màn chống thấm đến điểm mực nước tại mái đê phía sông |
m |
19 |
l2 |
Khoảng cách phía sau màn chống thấm đến điểm mực nước tại mái đê phía đồng |
m |
20 |
P |
áp lực phụt trên đồng hồ đo áp |
kG/cm2 |
21 |
[P] |
áp lực phụt cực hạn |
kG/cm2 |
22 |
PmaxTT |
áp lực phụt tính toán lớn nhất |
kG/cm2 |
23 |
PTK |
áp lực phụt thiết kế |
kG/cm2 |
24 |
Q |
Lưu lượng thấm ổn định |
cm3/s |
25 |
Q0 |
Lưu lượng vữa phụt đối với một vòi phun trong quá trình thi công |
l/ph |
26 |
Q01 |
Lưu lượng ăn vữa phụt của đê trước khi tăng tỷ lệ Đ/N |
l/ph |
27 |
Q02 |
Lưu lượng ăn vữa phụt của đê sau khi tăng tỷ lệ Đ/N |
l/ph |
28 |
q |
Lưu lượng thấm đơn vị |
cm3/s.cm |
29 |
Lượng mất nước đơn vị |
l/ph.m |
|
30 |
R |
Bán kính hiệu quả phụt vữa |
m |
31 |
Rn |
Bán kính hiệu quả phụt vữa theo chiều ngang đê |
m |
32 |
Rd |
Bán kính hiệu quả phụt vữa theo chiều dọc đê |
m |
33 |
r |
Bán kính lỗ khoan |
cm |
34 |
T |
Chiều dày màn chống thấm |
m |
35 |
t |
Thời gian đổ hết thùng nước có thể tích V |
giây |
36 |
V |
Thể tích thùng nước hoặc của thùng chứa dung dịch vữa |
cm 3 (lít) |
37 |
j |
Góc ma sát trong của đất |
độ |
38 |
F |
Đường kính hạt đất |
mm |
39 |
gk |
Dung trong khô của đất sau khi đầm nện |
T/m3 |
Thuộc tính TCVN 14TCN1:2004 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Số / ký hiệu | 14TCN1:2004 |
Cơ quan ban hành | Không xác định |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Other Images