https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu
https://shac.vn/biet-thu-lau-dai
https://shac.vn/top-10-hinh-anh-khach-san-dep-don-tim-moi-du-khach-nam-2025
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-hien-dai
https://shac.vn/luan-giai-tuoi-at-suu-lam-nha-nam-2025-co-duoc-khong
https://shac.vn/van-han-tuoi-quy-hoi-1983-xay-nha-nam-2025-va-cach-hoa-giai
https://shac.vn/biet-thu-hien-dai
https://shac.vn/mau-biet-thu-tan-co-dien-2-tang
https://shac.vn/10-mau-nha-biet-thu-mini-gia-re-duoc-yeu-thich-nhat-2025
https://shac.vn/mau-thiet-ke-mat-tien-khach-san-sang-trong
https://shac.vn/tong-hop-day-du-cac-tieu-chuan-xay-dung-viet-nam-moi-nhat
https://shac.vn/xem-tuoi-lam-nha-nam-2025-tuoi-hop-tuoi-ki-va-cach-hoa-giai
https://shac.vn/tieu-chuan-khach-san-3-sao
https://shac.vn/huong-dan-cach-kich-hoat-vi-tri-9-cung-phong-thuy-trong-nha-hut-tai-loc
Ngày đăng 03/19/2019
Ngày cập nhật 04/07/2019
4.9/5 - (170 bình chọn)

TIÊU CHUẨN NGÀNH

14 TCN 1:2004

QUY TRÌNH KỸ THUẬT PHỤT VỮA GIA CỐ ĐÊ 

1. Quy định chung

1.1. Đối tượng và phạm vi áp dụng

Quy trình này áp dụng cho công tác khảo sát, thiết kế, thi công, giám sát và nghiệm thu khoan phụt vữa để gia cố thân đê và xử lý các ẩn hoạ trong thân đê sông, đê biển trong cả nước.

1.2. Các thuật ngữ sử dụng trong quy trình

1.2.1. Ẩn hoạ: là khe nứt, tổ mối, lỗ rỗng, hang chuột, hang rắn, tổ dế và các loại khác có trong thân đê.

1.2.2. Cần khoan: là đoạn ống nối vào đầu ống dẫn vữa để dẫn dung dịch vữa vào thân đê.

1.2.3. Dung dịch vữa: là hỗn hợp bột sét, nước và phụ gia (nếu có) được pha trộn theo tỷ lệ qui định.

1.2.4. Gia cố: là biện pháp xử lý kỹ thuật nhằm tăng cường sự ổn định của đê.

1.2.5. Khoan phụt vữa: là thiết bị khoan tạo lỗ và dùng áp lực phù hợp bơm phụt dung dịch vữa theo tỷ lệ qui định vào trong thân đê.

1.2.6. Ống dẫn vữa: là đoạn ống dẫn dung dịch vữa, nối bình đựng dung dịch vữa đến cần khoan.

1.2.7. Thân đê: là phần tính từ chân đê đến đỉnh đê.

1.3. Các ký hiệu sử dụng trong qui trình

TT

Ký hiệu

Giải thích

Đơn vị

1

a, b, c, d

Khoảng cách giữa các lỗ khoan được bố trí trong 1 cụm khoan phụt khảo sát

m

2

C

Lực dính của đất

kG/cm2

3

Đ/N

Tỷ lệ pha trộn giữa bột sét và nước trong dung dịch vữa phụt

4

H1

Chiều cao cột nước phía sông

m

5

Hh

Chiều cao cột nước phía đồng

m

6

h

Chiều cao cột nước trong lỗ khoan

cm

7

hk

Chiều sâu lỗ khoan

m

8

h1

Chiều cao cột nước bão hoà trước màn chống thấm

m

9

h2

Chiều cao cột nước bão hoà sau màn chống thấm

m

10

[J]màn

Gradient thấm cho phép trong màn chống thấm

11

[J]đê

Gradient thấm cho phép trong thân đê

12

K

Hệ số thấm của đất

cm/s

13

KT

Hệ số thấm trong màn chống thấm

cm/s

14

Kd

Hệ số thấm trong thân đê trước khi khoan phụt

cm/s

15

k

Hệ số an toàn có tính đến mức độ gia tăng cố kết của đất sau mỗi đợt phụt vữa

16

L

Khoảng cách sau màn chống thấm T

m

17

L1

Khoảng cách trước màn chống thấm T

m

18

l1

Khoảng cách phía trước màn chống thấm đến điểm mực nước tại mái đê phía sông

m

19

l2

Khoảng cách phía sau màn chống thấm đến điểm mực nước tại mái đê phía đồng

m

20

P

áp lực phụt trên đồng hồ đo áp

kG/cm2

21

[P]

áp lực phụt cực hạn

kG/cm2

22

PmaxTT

áp lực phụt tính toán lớn nhất

kG/cm2

23

PTK

áp lực phụt thiết kế

kG/cm2

24

Q

Lưu lượng thấm ổn định

cm3/s

25

Q0

Lưu lượng vữa phụt đối với một vòi phun trong quá trình thi công

l/ph

26

Q01

Lưu lượng ăn vữa phụt của đê trước khi tăng tỷ lệ Đ/N

l/ph

27

Q02

Lưu lượng ăn vữa phụt của đê sau khi tăng tỷ lệ Đ/N

l/ph

28

q

Lưu lượng thấm đơn vị

cm3/s.cm

29

Lượng mất nước đơn vị

l/ph.m

30

R

Bán kính hiệu quả phụt vữa

m

31

Rn

Bán kính hiệu quả phụt vữa theo chiều ngang đê

m

32

Rd

Bán kính hiệu quả phụt vữa theo chiều dọc đê

m

33

r

Bán kính lỗ khoan

cm

34

T

Chiều dày màn chống thấm

m

35

t

Thời gian đổ hết thùng nước có thể tích V

giây

36

V

Thể tích thùng nước hoặc của thùng chứa dung dịch vữa

cm (lít)

37

j

Góc ma sát trong của đất

độ

38

F

Đường kính hạt đất

mm

39

gk

Dung trong khô của đất sau khi đầm nện

T/m3

Thuộc tính TCVN 14TCN1:2004
Loại văn bản Tiêu chuẩn ngành
Số / ký hiệu 14TCN1:2004
Cơ quan ban hành Không xác định
Người ký Không xác định
Ngày ban hành
Ngày hiệu lực
Lĩnh vực Xây dựng
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Tải xuống Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn

Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng

  • Điện thoại: 0225 2222 555
  • Hotline: 0906 222 555
  • Email: sonha@shac.vn

Văn phòng đại diện

  • Tại Hà Nội: Số 4/172, Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
  • Tại Quảng Ninh: Số 289 P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long, Tỉnh. Quảng Ninh
  • Tại Đà Nẵng: Số 51m đường Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang. Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Tại Sài Gòn: Số 45 Đường 17 khu B, An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
  • Xưởng nội thất: Số 45 Thống Trực, Nam Sơn. Kiến An, TP. Hải Phòng
Ngày đăng 03/19/2019
Ngày cập nhật 04/07/2019
282Lượt xem
YÊU CẦU TƯ VẤN

Nhận ưu đãi & tư vấn
🎁 GIẢM NGAY 50% phí thiết kế khi thi công trọn gói 🎁 MIỄN PHÍ kiểm tra giám sát các lần đổ móng, sàn, mái
🎁 MIỄN PHÍ khảo sát hiện trạng đất/nhà 🎁 HỖ TRỢ hồ sơ giấy xin cấp phép xây dựng
🎁 MIỄN PHÍ thiết kế cổng và tường rào 🎁 MIỄN PHÍ tư vấn thiết kế, tư vấn phong thủy

*Vui lòng để lại thông tin, nhân viên tư vấn sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất

Tra cứu phong thủy
Xem hướng Nhà
Xem tuổi xây nhà
DỰ TOÁN CHI PHÍ

Bạn có thể tự tính toán chi phí xây dựng bằng phần mềm Dự toán Online của SHAC. Để lên dự trù chi phí xây dựng, hãy truy cập link sau (miễn phí):

Dự toán Chi phí xây dựng

Related Documents

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Tìm theo số tầng

Tìm theo mặt tiền

Bài viết mới nhất

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Other Images

.
.
0906.222.555