TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11197:2015
CỌC THÉP – PHƯƠNG PHÁP CHỐNG ĂN MÒN – YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN
Steel piles – Corrosion protection methods – Requirement and selection principle
Lời nói đầu
TCVN 11197:2015 do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CỌC THÉP – PHƯƠNG PHÁP CHỐNG ĂN MÒN – YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN
Steel piles – Corrosion protection methods – Requirement and selection principle
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định việc lựa chọn các phương pháp chống ăn mòn phù hợp đối với các cọc thép làm móng trụ cho các công trình như cầu, cảng và các công trình có đặc điểm nền móng tương tự.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4116:1985, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép công trình thủy công – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 8789:2011, Sơn bảo vệ kết cấu thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 8790:2011, Sơn bảo vệ kết cấu thép – Quy trình thi công và nghiệm thu.
TCVN 9012:2011, Sơn giàu kẽm.
TCVN 9013:2011, Sơn polyuretan bảo vệ kết cấu thép.
TCVN 9346:2012, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển.
TCVN 10263:2014, Anốt hy sinh – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 10264:2014, Bảo vệ catốt cho các kết cấu thép của cảng biển và công trình biển – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 10317:2014, Cọc ống thép và cọc ván ống thép sử dụng trong công trình cầu – Thi công và nghiệm thu.
TCVN 10318:2014, Cọc ống thép và cọc ván ống thép sử dụng trong công trình cảng – Thi công và nghiệm thu.
OCDI 2009, Technical standards and Commentaries for Port and Harbbour Facilities in Japan (Tiêu chuẩn kỹ thuật và chú giải cho cảng và bến cảng ở Nhật Bản).
JIS H 4600:2012, Titanium and Titanium Alloys – Sheets, Plates and Strips – (Titan và hợp kim titan – Lá, tấm và băng).
ASTM D 2487, Standard Classification of soil for Egineering purpose (Tiêu chuẩn phân loại đất trong xây dựng).
ISO 8501-1, Visual assessment of surface cleanliness (Quan sát đánh giá mức độ sạch bề mặt).
ISO 12944-2 Paint and Vamishes- Corrosion Protection of Steel Structures by Protective Paint System – Part 2: Clasification of Environments (Sơn và Vecni – Bảo vệ kết cấu thép bằng hệ sơn phủ – Phần 2: Phân loại môi trường).
3 Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu viết tắt
3.1 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 8789:2011 và các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1.1
Anốt hy sinh (Sacrificial anode)
Một kim loại hy sinh để bảo vệ kim loại khác có thế điện cực dương hơn khi nối điện với nhau trong môi trường điện ly, dạng anốt này là nguồn điện tử trong phương pháp bảo vệ catốt.
Thuộc tính TCVN TCVN11197:2015 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCVN11197:2015 |
Cơ quan ban hành | Không xác định |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác