TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 4473:2012
MÁY XÂY DỰNG – MÁY LÀM ĐẤT – THUẬT NGỮ ĐỊNH NGHĨA
Construction machinery – Earth moving machinery – Terminology and definitions
Lời nói đầu
TCVN 4473 : 2012 thay thế TCVN 4473 : 1987
TCVN 4473 : 2012 được chuyển đổi từ TCVN 4473 : 1985 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩnkỹ thuật và điểm b khoản 1 Điều 6 Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 4473 : 2012 do Viện Kiến trúc, Quy hoạch Đô thị & Nông thôn – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY XÂY DỰNG – MÁY LÀM ĐẤT – THUẬT NGỮ ĐỊNH NGHĨA
Construction machinery – Earth moving machinery – Terminology and definitions
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định thuật ngữ và định nghĩa của máy làm đất thuộc lĩnh vực xây dựng.
2. Thuật ngữ và định nghĩa
Thuật ngữ |
Định nghĩa |
Thuật ngữ tiếng Anh |
Sơ đồ minh họa |
1. Máy đào |
|
||
1.1. Máy đàomột gầu | Máy đào làm việctheo chu kì, có mộtgầu, dùng để đào,xúc, chuyển và đổđất (hay vật liệu khác) thành đốnghoặc lên các phươngtiện vận chuyển | Single – bucketexcavator |
|
1.2. Máy đàomột gầu vạnnăng | Máy đào một gầu, ngoài công tác đất còn có thể đóng cọc, bốc dỡ, khoan phá dỡ… nhờ thay đổi một trong các bộ phận công tác tương ứng | Universal singlebucket excavator |
|
1.3. Máy đào một gầu vạn năng quay toàn vòng | Máy đào một gầu vạn năng, phần quay có thể quay một góc không hạn chế theo hai chiều thuận, nghịch | Full-revolinguniversal excavator |
|
1.4. Máy đào một gầu vạn năng quay không toàn vòng | Máy đào một gầu vạn năng, phần quay chỉ có thể quay một góc hạn chế | Nofull-revolinguniversal excavator |
|
1.5. Máy đào một gầu vạn năng bánh xích | Máy đào một gầu vạn năng có bộ phận di chuyển là bánh xích | Chain-crawloringuniversal excavator |
|
1.6. Máy đào một gầu vạn năng bánh hơi | Máy đào một gầu vạn năng có bộ phận di chuyển là bánh hơi. | Wheel – movinguniversal excavator |
|
1.7. Máy đào một gầu vạn năng một động cơ | Máy đào một gầu vạn năng có một động cơ dẫn động cho tất cả các cơ cấu. | Single-engineuniversal excavator |
|
1.8. Máy đào một gầu vạn năng nhiều động cơ | Máy đào một gầu vạn năng nhiều động cơ, mỗi động cơ dẫn động cho một cơ cấu hoặc một nhóm cơ cấu riêng biệt. | Multi-engineuniversal excavator |
|
1.9. Máy đào một gầu vạn năng truyền động cơ khí | Máy đào một gầu vạn năng một động cơ, có hệ thống truyền động bằng cơ khí | Mechanical-operatedexcavator |
|
Thuộc tính TCVN TCVN4473:2012 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCVN4473:2012 |
Cơ quan ban hành | Không xác định |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Công nghiệp |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Other Images