TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7899-4 : 2008
ISO 13007-4 : 2005
GẠCH GỐM ỐP LÁT – VỮA, KEP CHÍT MẠCH VÀ DÁN GẠCH – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP THỬ VỮA, KEO CHÍT MẠCH
Ceramic tiles – Grouts and adhesives – Part 4: Test methods for grouts
Lời nói đầu
TCVN 7899-4 : 2008 hoàn toàn tương đương với ISO 13007-4 : 2005
TCVN 7899-4 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 189 Sản phẩm gốm xây dựng biên soạn trên cơ sở đề nghị của Công ty TNHH MAPEl Việt Nam, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 7899 (ISO 13007) với tên gọi chung là Gạch gốm ốp lát – Vữa, keo chít mạch và dán gạch, gồm các phần sau:
– Phần 1: Thuật ngữ, định nghĩa và yêu cầu kỹ thuật đối với vữa, keo dán gạch.
– Phần 2: Phương pháp thử vữa, keo dán gạch.
– Phần 3: Thuật ngữ, định nghĩa và yêu cầu kỹ thuật đối với vữa, keo chít mạch.
– Phần 4: Phương pháp thử vữa, keo chít mạch.
GẠCH GỐM ỐP LÁT – VỮA, KEP CHÍT MẠCH VÀ DÁN GẠCH – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP THỬ VỮA, KEO CHÍT MẠCH
Ceramic tiles – Grouts and adhesives – Part 4: Test methods for grouts
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định các chỉ tiêu kỹ thuật của vữa, keo chít mạch gạch gốm ốp lát.
Các phương pháp thử bao gồm:
– xác định cường độ uốn và nén (4.1);
– xác định độ hút nước (4.2);
– xác định độ co ngót (4.3);
– xác định độ chịu mài mòn (4.4);
– xác định biến dạng ngang (4.5);
– xác định độ bền hóa (4.6).
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
TCVN 7899-2 : 2008 (ISO 13007-2 : 2005) Gạch gốm ốp lát – Vữa, keo chít mạch và dán gạch – Phần 2: Phương pháp thử vữa, keo dán gạch.
ISO 409-1 Metallic materials – Hardness test – Tables of Vickers hardness values for use in tests made on flat surfaces – Part 1: HV 5 to HV 100 (Vật liệu kim loại – Thử nghiệm độ cứng – Bảng giá trị độ cứng Vicker cho sử dụng trong thử nghiệm trên bề mặt phẳng – Phần 1: HV 5 đến HV 100)
ISO 630 Structural steels – Plates, wide flats, bars, sections and profiles (Thép kết cấu – Tấm, tấm dẹt, thanh, đoạn và profile).
ISO 1101 Geometrial Product Specification (GPS) – Geometrical tolerancing – Tolerances of form, orientation, location and run-out (Các yêu cầu sản phẩm hình học – Dung sai hình học – Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và lệch tâm).
ISO 1302 Geometrical Product Specification (GPS) – Indication of surface texture in technical product documentation (Các yêu cầu sản phẩm hình học – Hướng dẫn kết cấu bề mặt trong hồ sơ sản phẩm).
ISO 4200 Plain end steel tubes, welded and seamless – General table of dimensions and masses per unit length (Ống thép đầu thẳng, thép hàn và không có đường nối – Bảng tổng quan về kích thước và khối lượng theo đơn vị dài).
ISO 8486-1 Bonded abrasives – Determination and designation of grain size distribution – Part 1: Macrogrits F4 to F220 (Vật liệu mài liên kết – Xác định và qui ước phân bố kích thước hạt – Phần 1: Macrogrit F4 đến F220).
Thuộc tính TCVN TCVN7899-4:2008 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCVN7899-4:2008 |
Cơ quan ban hành | Không xác định |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Other Images