TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8060 : 2009
ISO 14557 : 2002
PHƯƠNG TIỆN CHỮA CHÁY – VÒI CHỮA CHÁY – VÒI HÚT BẰNG CAO SU, CHẤT DẺO VÀ CỤM VÒI
Fire-fighting hoses – Rubber and plastics suction hoses and hose assemblies
Lời nói đầu
TCVN 8060 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 14557 : 2002.
TCVN 8060 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 21 Thiết bị phòng cháy chữa cháy biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHƯƠNG TIỆN CHỮA CHÁY – VÒI CHỮA CHÁY – VÒI HÚT BẰNG CAO SU, CHẤT DẺO VÀ CỤM VÒI
Fire-fighting hoses – Rubber and plastics suction hoses and hose assemblies
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và phương pháp thử đối với vòi hút bằng cao su và chất dẻo, sau đây được gọi tắt là vòi hút dùng trong chữa cháy.
CHÚ THÍCH 1: Tất cả các áp suất được tính bằng đơn vị megapascals. 1 MPa = 10 bar.
Các yêu cầu bổ sung được quy định cho cụm vòi, đó là các vòi hút được lắp sẵn với các đầu nối do nhà sản xuất vòi hút thực hiện (xem Điều 8).
Các vòi hút kiểu A (cao su) được dùng ở nhiệt độ thấp nhất là – 20 °C, và kiểu B (dẻo nhiệt) được dùng ở nhiệt độ thấp nhất là -10 °C.
CHÚ THÍCH 2: Vòi hút được sử dụng ở nhiệt độ thấp hơn các nhiệt độ quy định trên có thể được cung cấp theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. Trong trường hợp này nên thử tính mềm dẻo ở nhiệt độ thấp tại nhiệt độ được quy định.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản đuợc nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
ISO 176 : 1976, Plastics – Determination of loss of plasticizers – Activated carbon method (Chất dẻo – Xác định sự mất mát chất dẻo hóa – Phương pháp cacbon hoạt tính).
ISO 1307, Rubber and plastics hoses for general-purpose industrial applications – Bore diameters and tolerances, and tolerances on length (Vòi hút mềm cao su và chất dẻo dùng trong công nghiệp thông dụng – Đường kính lỗ và dung sai, dung sai chiều dài).
ISO 1402, Rubber and plastics hoses and hose assemblies – Hydrostatic testing (Vòi hút mềm cao su và chất dẻo và cụm vòi – Thử thủy tĩnh).
ISO 1746, Rubber or plastics hoses and tubing – Bending tests (Vòi hút mềm cao su hoặc chất dẻo và đường vòi hút – Thử uốn).
ISO 4672 : 1997, Rubber and plastics hoses – Sub-ambient temperature flexibility tests (Vòi hút mềm cao su và chất dẻo – Thử tính mềm dẻo ở nhiệt độ thấp nhất của môi trường xung quanh).
ISO 7233, Rubber and plastics hoses and hose assemblies – Determination of suction resistance (Vòi hút mềm cao su và chất dẻo và cụm vòi – Xác định sức cản hút).
ISO 7326 : 1991, Rubber and plastics hoses – Assessment of ozone resistance under static conditions (Vòi hút mềm cao su và chất dẻo – Đánh giá độ bền ozon ở điều kiện tĩnh).
ISO 8330, Rubber and plastics hoses and hose assemblies – Vocabulary (Vòi hút mềm cao su và chất dẻo và cụm vòi – Từ vựng).
Thuộc tính TCVN TCVN8060:2009 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCVN8060:2009 |
Cơ quan ban hành | Không xác định |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Other Images