TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8786 : 2011
SƠN TÍN HIỆU GIAO THÔNG – SƠN VẠCH ĐƯỜNG HỆ NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Traffic Paints – Road marking materials: Water-borne paint – Specifications and test methods
Lời nói đầu
TCVN 8786:2011 được chuyển đổi từ 22TCN 284-02 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2008 của Chinh phủ quy định chi tiết thi hành một sốđiều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 8786:2011 do Viện Khoa học và công nghệ Giao thông Vận tải biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SƠN TÍN HIỆU GIAO THÔNG – SƠN VẠCH ĐƯỜNG HỆ NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Traffic Paints – Road marking materials: Water-borne paint – Specifications and test methods
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử đối với vật liệu sơn vạch đường hệ nước sử dụng để sơn vạch đường.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2090:2007 (ISO15508:2000), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni – Lấy mẫu.
TCVN 2097:1993, Sơn – Phương pháp xác định độ bám dính của màng sơn.
TCVN 2099:2007 (ISO1519:2002). Sơn và vecni – Phép thử uốn (trục hình trụ).
TCVN 2101:2008 (ISO 2813:1994/Cor.1:1997), Sơn và vecni – Xác định độ bóng phản quang của màng sơn không chứa kim loại ở góc 20°, 60° và 85°.
TCVN 2102:2008 (ISO 3668:1998), Sơn và vecni – Xác định màu sắc theo phương pháp so sánh trực quan.
TCVN 5670 (ISO 1514) Sơn và vecni – Tấm chuẩn để thử.
TCVN 8792:2011, Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử nghiệm mù muối.
AS 1580.105.2-2002, Paints and related materials – Methods of test – Pretreatment of metal test panels – Sanding (Sơn và các vật liệu liên quan – Phương pháp chuẩn bị tấm thử kim loại bằng cát).
AS 1580.214.1. Consistency – stormer viscometer (Phương pháp xác định độ nhớt).
AS 1580.401.8, No-pick-up time for road marking paints (Phương pháp xác định thời gian khô của sơn vạch đường).
AS 2700S, Colour standards for general purposes (Các tiêu chuẩn màu sắc dùng cho mục đích chung).
AS 1580.601.1 3. Colour- visual comparison (Phương pháp so màu bằng mắt thường).
ISO 2808. Paint and varnish — Determination of wet film thickness (Sơn và vecni – Xác định độ dày màng).
BS 2869:2010, Fuel oils for agricultural, domestic and industrial engines and boilers – Specification (Nhiên liệu dầu dùng cho máy nông nghiệp, động cơ công nghiệp và nồi hơi – Yêu cầu kỹ thuật).
BS 3900-F4, Methods of test for paints – Resistance to continuous salt spray (Phương pháp thử mù muối liên tục).
AS 1152, Specification for test sieves (Yêu cầu kỹ thuật).
AS 1580.211.1, Degree of settling (Mức độ sa lắng).
AS 1580.103.1, Examination and preparation for samples for testing (Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử nghiệm).
Thuộc tính TCVN TCVN8786:2011 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCVN8786:2011 |
Cơ quan ban hành | Không xác định |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Giao thông |
Tình trạng hiệu lực | |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Other Images