TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 8816 : 2011
NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐưỜNG POLIME GỐC AXIT
Specification for Polymer Modified Cationic Emulsified Asphalt
MỤC LỤC
Trang
1 Phạm vi áp dụng………………………………………………………………………………………………….. 5
2 Tài liệu viện dẫn……………………………………………………………………………………………………. 5
3 Yêu cầu kỹ thuật…………………………………………………………………………………………………… 6
4 Phương pháp thử…………………………………………………………………………………………………. 6
5 Ghi nhãn, lưu trữ, vận chuyển………………………………………………………………………………….. 7
Phụ lục A (tham khảo). Giới thiệu các loại nhũ tương nhựa đường polime gốc axit sử dụng trong xây dựng 10
Phụ lục B (tham khảo). Giải thích ký hiệu các loại nhũ tương nhựa đường polime gốc axit……. 11
Lời nói đầu
TCVN 8816:2011 do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ Công bố.
NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG POLIME GỐC AXIT
Specification for Polymer Modified Cationic Emulsified Asphalt
1 Phạm vi áp dụng
1.1 Tiêu chuẩn quy định các chỉ tiêu chất lượng của nhũ tương nhựa đường polime gốc a xít, là cơ sở cho việc kiểm tra, đánh giá chất lượng nhũ tương nhựa đường poliem a xít dùng trong xây dựng
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7494 : 2005 (ASTM D 140-01) Bitum – Phương pháp lấy mẫu.
TCVN 7495 : 2005 (ASTM D 5-07) Bitum-Phương pháp xác định độ kim lún.
TCVN 7497 : 2005 (ASTM D 36-00) Bitum-Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi).
TCVN 7500 : 2005 ( ASTM D 2042-01) Bitum-Phương pháp xác định độ hòa tan trong tricloetylen.
TCVN 8817-2 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axit-Phương pháp thử-Phần 2: Xác định độ nhớt Saybolt Furol.
TCVN 8817-3 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axit-Phương pháp thử-Phần 3: Xác định độ lắng và độ ổn định lưu trữ.
TCVN 8817-4 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axit-Phương pháp thử-Phần 4: Xác định lượng hạt quá cỡ (Thử nghiệm sàng).
TCVN 8817-5 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axit-Phương pháp thử-Phần 5: Xác định điện tích hạt.
TCVN 8817-6 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axit-Phương pháp thử-Phần 6: Xác định độ khử nhũ.
TCVN 8817-7 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axit-Phương pháp thử-Phần 7: Thử nghiệm trộn với xi măng.
TCVN 8817-8 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axit-Phương pháp thử-Phần 8: Xác định độ dính bám và tính chịu nước.
TCVN 8817-9 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axit-Phương pháp thử-Phần 9: Thử nghiệm chưng cất.
TCVN 8817-10 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axit-Phương pháp thử-Phần 10: Thử nghiệm bay hơi.
TCVN 8817-15 : 2011 Nhũ tương nhựa đường axit-Phương pháp thử-Phần 15: Xác định độ dính bám với cốt liệu tại hiện trường.
AASHTO T 301-99 (2003) Standard method of test for Elastic recovery test of asphalt mate rials by means of ductilometer (Phương pháp xác định độ đàn hồi của vật liệu nhựa đường trên máy kéo dài).
AASHTO T 302-05 Standard method of test for Polymer content of polymer –modified emulsified asphalt residue and asphalt binders (Phương pháp xác định hàm lượng polime trong nhựa đường polime và nhũ tương polime).
Thuộc tính TCVN TCVN8816:2011 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCVN8816:2011 |
Cơ quan ban hành | Không xác định |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Giao thông |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác