TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 8868:2011
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH SỨC KHÁNG CẮT KHÔNG CỐ KẾT – KHÔNG THOÁT NƯỚC VÀ CỐ KẾT – THOÁT NƯỚC CỦA ĐẤT DÍNH TRÊN THIẾT BỊ NÉN BA TRỤC
Test method for Unconsolidated – Undrained and Consolidated – Drained for cohesive soils on triaxial compression equipment
Lời nói đầu
TCVN 8868:2011 do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH SỨC KHÁNG CẮT KHÔNG CỐ KẾT – KHÔNG THOÁT NƯỚC VÀ CỐ KẾT – THOÁT NƯỚC CỦA ĐẤT DÍNH TRÊN THIẾT BỊ NÉN BA TRỤC
Test method for Unconsolidated – Undrained and Consolidated – Drained for cohesive soils on triaxial compression equipment
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định trình tự thí nghiệm để xác định sức kháng cắt không cố kết – không thoát nước; cố kết – không thoát nước và cố kết – thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục.
TIêu chuẩn thí nghiệm này nằm trong hệ thống của tiêu chuẩn thí nghiệm địa chất công trình phục vụ tính toán thiết kế nền móng công trình xây dựng.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng các tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4195 – Đất xây dựng – Phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm;
TCVN 4196 – Đất xây dựng – Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm;
TCVN 4202 – Đất xây dựng – Các phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm.
3 Thuật ngữ và định nghĩa
3.1 Độ lệch ứng suất (deviator stress):
Độ lệch ứng suất (s1 – s3) là độ chênh lệch giữa ứng suất chính lớn nhất (s1 ) và nhỏ nhất (s3 ).
3.2 Biến dạng dọc trục tương đối ( cumulative strain):
Biến dạng dọc trục tương đối (ɛ) là sự thay đổi kích thước được thể hiện bằng tỷ lệ hoặc phần trăm so với kích thước ban đầu.
3.3 Áp lực buồng (cell pressure):
Áp lực buồng (s3 ) là áp lực của dung dịch chứa trong buồng để tạo nên một ứng suất đều lên mẫu.
Trong thí nghiệm nén hướng trục đó là ứng suất chính nhỏ nhất toàn phần.
3.4 Áp lực nước lỗ rỗng (pore pressure):
Áp lực nước lỗ rỗng (u) là áp lực nước trong các lỗ rỗng giữa các hạt rắn của mẫu đất đo được trong thí nghiệm ba trục.
3.5 Áp lực ngược (back pressure):
Áp lực ngược (ub) là áp lực tác dụng trực tiếp lên nước trong lỗ rỗng của mẫu.
3.6 Áp lực hông hiệu quả (effective confining pressure):
Thuộc tính TCVN TCVN8868:2011 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCVN8868:2011 |
Cơ quan ban hành | Không xác định |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác