https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu
https://shac.vn/biet-thu-lau-dai
https://shac.vn/top-10-hinh-anh-khach-san-dep-don-tim-moi-du-khach-nam-2025
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-hien-dai
https://shac.vn/luan-giai-tuoi-at-suu-lam-nha-nam-2025-co-duoc-khong
https://shac.vn/van-han-tuoi-quy-hoi-1983-xay-nha-nam-2025-va-cach-hoa-giai
https://shac.vn/biet-thu-hien-dai
https://shac.vn/mau-biet-thu-tan-co-dien-2-tang
https://shac.vn/10-mau-nha-biet-thu-mini-gia-re-duoc-yeu-thich-nhat-2025
https://shac.vn/mau-thiet-ke-mat-tien-khach-san-sang-trong
https://shac.vn/tong-hop-day-du-cac-tieu-chuan-xay-dung-viet-nam-moi-nhat
https://shac.vn/xem-tuoi-lam-nha-nam-2025-tuoi-hop-tuoi-ki-va-cach-hoa-giai
https://shac.vn/tieu-chuan-khach-san-3-sao
https://shac.vn/huong-dan-cach-kich-hoat-vi-tri-9-cung-phong-thuy-trong-nha-hut-tai-loc
Ngày đăng 03/14/2019
Ngày cập nhật 04/11/2023
4.1/5 - (130 bình chọn)

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 3223 : 2000

QUE HÀN ĐIỆN DÙNG CHO THÉP CACBON THẤP VÀ THÉP HỢP KIM THẤP – KÝ HIỆU, KÍCH THƯỚC VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG

Covered electrodes for manual arc welding of mild steel and low alloy steel – Symbol dimension and general technical requirement

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho nhóm que hàn có vỏ bọc hàn hồ quang tay dùng hàn thép cacon thấp và théo hợp kim thấp. Sau đây gọi tắt là que hàn.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 3909 : 2000 Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp – Phương pháp thử.

3. Ký hiệu quy ước

3.1. Ký hiệu quy ước của que hàn, gồm 4 nhóm chữ và số, trình bày theo thứ tự sau:

3.1.1. Que hàn có vỏ bọc được ký hiệu là E.

3.1.2. Sau chữ E là nhóm 2 chữ số chỉ giá trị độ bền kéo nhỏ nhất (sBmin) của kim loại mối hàn được tính bằng N/mm2, hai mức độ bền được đưa ra là:

a) Độ bền kéo từ 430 đến 510 N/mm2 (MPa) được ký hiệu là 43;

b) Độ bền kéo từ 510 đến 610 N/mm2 (MPa) được ký hiệu là 51;

Kết quả thử độ bền kéo cho phép vượt thêm 40 N/mm2 (MPa) tương ứng từng trường hợp.

3.1.3. Ở vị trí thứ ba ký hiệu cho các tính chất cơ lý

Đối với mỗi một lớp độ bền kéo, chia làm 6 nhóm đặc trưng bằng các giá trị độ giai va đập (giá trị và đập charpy) và độ dãn dài thử nghiệm dưới các điều kiện được đưa ra ở TCVN 3909 : 2000.

Sau nhóm đặc trưng được ký hiệu bởi các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 hoặc 5.

Các yêu cầu trên được trình bày ở bảng 1.

Bảng 1

Ký hiệu que hàn

Độ bền kéo, N/mm2  (MPa)

Độ dãn dài tối thiểu với L = 5d, %

Nhiệt độ thử độ dai va đập tối thiểu của 23 J, oC

E 43 0

430 đến 510

E 43 1

430 đến 510

20

+ 27 (nhiệt độ phòng)

E 43 2

430 đến 510

22

0

E 43 3

430 đến 510

24

– 20

E 43 4

430 đến 510

24

– 30

E 43 5

430 đến 510

24

– 40

E 51 0

510 đến 610

E 51 1

510 đến 610

18

+ 27 (nhiệt độ phòng)

E 51 2

510 đến 610

18

0

E 51 3

510 đến 610

20

– 20

E 51 4

510 đến 610

20

– 30

E 51 5

510 đến 610

20

– 40

3.1.4. Ở vị trí thứ tự biểu thị loại vỏ bọc của que hàn được ký hiệu bằng các chữ cái

A: Axit (oxit sắt);

AR: Axit (rutil): R;

B: Bazơ

C: Cellulozơ

O: Oxy hóa

R: Rutil (vỏ bọc trung bình)

RR: Rutil (vỏ bọc đầy)

S: Các loại khác

3.1.5. Ký hiêu quy ước cho que hàn điện có vỏ bọc

Thí dụ que hàn E 431 RR

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3223:2000 về Que hàn điện 1

4. Kích thước cơ bản

4.1. Kích thước cơ bản của một số que hàn được quy định trên hình 1.

Kích thước tính bằng milimét

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3223:2000 về Que hàn điện 2

1 – Lõi que;

2 – Thuốc bọc;

d – Đường kính lõi que;

D – Đường kính que hàn;

L – Chiều dài que hàn;

l – Chiều dài đuôi que;

µ – Góc chải đầu que hàn.

Hình 1 – Kích thước cơ bản của que hàn

4.2. Đường kính lõi que (d), chiều dài que hàn (L) quy định theo bảng 3.

Bảng 3 – Chiều dài que hàn

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính lõi que, d

Chiều dài que hàn, L cho phép ± 1

2,0

250 ; 300

2,5

300 ; 350

3,0

3,25

350 ; 400

4,0

400 ; 450

5,0

6,0

450 ; 500

4.3. Chiều dài đuôi que hàn (phần kẹp vào kim hàn) quy định ở Bảng 4.

Bảng 4 – Chiều dài đuôi que hàn

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính lõi que, d

Chiều dài đuôi que hàn, 4

2,0 ¸ 3,20

15 ¸ 20

4 ¸ 6

20 ¸ 30

Thuộc tính TCVN TCVN3223:2000
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số / ký hiệu TCVN3223:2000
Cơ quan ban hành Không xác định
Người ký Không xác định
Ngày ban hành
Ngày hiệu lực
Lĩnh vực Điện - điện tử
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Tải xuống Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn

Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng

  • Điện thoại: 0225 2222 555
  • Hotline: 0906 222 555
  • Email: sonha@shac.vn

Văn phòng đại diện

  • Tại Hà Nội: Số 4/172, Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
  • Tại Quảng Ninh: Số 289 P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long, Tỉnh. Quảng Ninh
  • Tại Đà Nẵng: Số 51m đường Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang. Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Tại Sài Gòn: Số 45 Đường 17 khu B, An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
  • Xưởng nội thất: Số 45 Thống Trực, Nam Sơn. Kiến An, TP. Hải Phòng
Ngày đăng 03/14/2019
Ngày cập nhật 04/11/2023
1412Lượt xem
YÊU CẦU TƯ VẤN

Nhận ưu đãi & tư vấn
🎁 GIẢM NGAY 50% phí thiết kế khi thi công trọn gói 🎁 MIỄN PHÍ kiểm tra giám sát các lần đổ móng, sàn, mái
🎁 MIỄN PHÍ khảo sát hiện trạng đất/nhà 🎁 HỖ TRỢ hồ sơ giấy xin cấp phép xây dựng
🎁 MIỄN PHÍ thiết kế cổng và tường rào 🎁 MIỄN PHÍ tư vấn thiết kế, tư vấn phong thủy

*Vui lòng để lại thông tin, nhân viên tư vấn sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất

Tra cứu phong thủy
Xem hướng Nhà
Xem tuổi xây nhà
DỰ TOÁN CHI PHÍ

Bạn có thể tự tính toán chi phí xây dựng bằng phần mềm Dự toán Online của SHAC. Để lên dự trù chi phí xây dựng, hãy truy cập link sau (miễn phí):

Dự toán Chi phí xây dựng

Related Documents

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Tìm theo số tầng

Tìm theo mặt tiền

Bài viết mới nhất

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Other Images

.
.
0906.222.555