TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5864 : 1995
THIẾT BỊ NÂNG – CÁP THÉP, TANG, RÒNG RỌC, XÍCH VÀ ĐĨA XÍCH – YÊU CẦU AN TOÀN:
Lifting appliances – Wire ropes, drums, pulleys, chains and chain wheels – safety requirements.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại thiết bị nâng và quy định các yêu cầu an toàn đối với cáp thép, tang ròng rọc, xích và đĩa xích.
1. Cáp thép
1.1. Cáp thép dùng trong thiết bị nâng nhất thiết phải có chứng từ kĩ thuật.
1.2. Cáp thép phải được chọn, tính toán và bố trí phù hợp với đặc tính và công dụng của chúng và phải tính đến chế độ làm việc của thiết bị nâng được phân loại theo TCVN 5862: 1995.
1.3. Chọn cáp
1.3.1. Tải trọng kéo đứt cáp Fo. Cáp được chọn phải có tải trọng kéo đứt đạt giá trị tối thiểu.
Trong đó:
F0=SZp
S – Lực căng cáp lớn nhất, tính bằng Niutơn (N), xác định bởi các nhân tố sau:
– Tải lớn nhất cho phép vận hành đối với thiết bị nâng;
– Trọng lượng bộ phận mang tải và bộ ròng rọc động (bộ múp);
– Bộ suất palăng;
– Hiệu suất các ròng rọc;
– Trọng lượng phần cáp treo tải được tính đến, nếu độ dài của nó lớn hơn 5m. Zp – Hệ số an toàn.
1.3.2. Chọn hệ số an toàn Zp. Hệ số an toàn đối với cáp mang tải phải chọn phù hợp với nhóm chế độ làm việc của cơ cấu được phân loại theo TCVN 5862: 1995. Bảng l quy định giá trị tối thiểu của Zp.
Bảng 1 – Giá trị Zp
Nhóm chế độ làm việc của cơ cấu |
M1 |
M2 |
M3 |
M4 |
M5 |
M6 |
M7 |
M8 |
ZP |
3,15 |
3,35 |
3,55 |
4,0 |
4,5 |
5,6 |
7,1 |
9,0 |
Đối với cơ cấu vận chuyển người, hệ số sử dụng tối thiểu phải bằng 9,0
1.3.3. Trong điều kiện sử dụng nguy hiểm, thy dụ vận hành với kim loại nóng chảy, thì:
a. Nhóm chế độ làm việc không lấy dưới M5;
b. Đối với các nhóm M5 trở lên, Zp được lấy tăng 25% so với giá trị trong bảng l, giá trị tối đĩa là 9,0.
1.3.4. Đối với cáp tĩnh được cố định hai đầu và cáp không của trên tang, thì giá trị tối thiểu của Zp quy định trong bảng 2.
Bảng 2 – Giá trị Zp đối với cáp tĩnh
Nhóm chế độ làm việc của cơ cấu |
M1 |
M2 |
M3 |
M4 |
M5 |
M6 |
M7 |
M8 |
ZP |
2,5 |
2,5 |
3,0 |
3,5 |
4,0 |
4,5 |
5,0 |
5,0 |
Thuộc tính TCVN TCVN5864:1995 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCVN5864:1995 |
Cơ quan ban hành | Không xác định |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác