https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu
https://shac.vn/biet-thu-lau-dai
https://shac.vn/top-10-hinh-anh-khach-san-dep-don-tim-moi-du-khach-nam-2025
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-hien-dai
https://shac.vn/luan-giai-tuoi-at-suu-lam-nha-nam-2025-co-duoc-khong
https://shac.vn/van-han-tuoi-quy-hoi-1983-xay-nha-nam-2025-va-cach-hoa-giai
https://shac.vn/biet-thu-hien-dai
https://shac.vn/mau-biet-thu-tan-co-dien-2-tang
https://shac.vn/10-mau-nha-biet-thu-mini-gia-re-duoc-yeu-thich-nhat-2025
https://shac.vn/mau-thiet-ke-mat-tien-khach-san-sang-trong
https://shac.vn/tong-hop-day-du-cac-tieu-chuan-xay-dung-viet-nam-moi-nhat
https://shac.vn/xem-tuoi-lam-nha-nam-2025-tuoi-hop-tuoi-ki-va-cach-hoa-giai
https://shac.vn/tieu-chuan-khach-san-3-sao
https://shac.vn/huong-dan-cach-kich-hoat-vi-tri-9-cung-phong-thuy-trong-nha-hut-tai-loc
Ngày đăng 03/14/2019
Ngày cập nhật 04/11/2023
4.5/5 - (173 bình chọn)

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6284-5 : 1997

THÉP CỐT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC –  PHẦN 5: THÉP THANH CÁN NÓNG CÓ HOẶC KHÔNG XỬ LÝ TIẾP
Steel for the prostrating of concrete – Part 5: Hot – rolled steel bars with or without subsequent processing

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với thép thanh tròn độ bền cao. Các thanh này có thể được cung cấp hoặc ở trạng thái cán nóng hoặc ở trạng thái sau đó có xử lý (gia công) theo các yêu cầu chung được quy định trong TCVN 6284 – 1 : 1997. Bề mặt của thanh có thể là trơn hoặc vằn.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 6284-1 : 1997 (ISO 6934-1 : 1991) Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 1: Yêu cầu chung.

TCVN 6287 : 1997 (ISO 10065 : 1990) Thép cốt bê tông dự ứng lực – Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn.

3. Định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các định nghĩa trong TCVN 6284-1 : 1997.

4. Điều kiện sản xuất

4.1 Thép

Các thanh được chế tạo từ thép nêu trong TCVN 6284-1 : 1997.

Thép được cán nóng thành thanh và nếu có yêu cầu thì được xử lý tiếp theo để đạt các tính chất cơ học quy định. Các vết xước dọc không làm giảm các tính chất được quy định của thanh sẽ không bị coi là khuyết tật.

4.2 Hàn

Thanh được cung cấp cho khách hàng không được có mối hàn hay chỗ nối.

4.3 Ren đầu

Khi các thanh có đầu ren thì ren phải được cán nguội để đạt hình dạng theo thỏa thuận trước giữa khách hàng và người sản xuất.

5. Hình dạng bề mặt

Hình dạng bề mặt có thể là trơn hay có gân.

Trong trường hợp thanh vằn, các gân phải nằm ngang với khoảng cách giữa các gân tương đối đều đặn không được lớn hơn 0,8 x đường kính danh nghĩa của thanh. Điều kiện này áp dụng cho các gân xoắn liên tục và không liên tục. Các gân có thể được tạo thành như các ren.

Giá trị nhỏ nhất của diện tích gân riêng phần Ar bằng 0,048 cho tất cả các đường kính và được tính theo công thức:

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-5:1997 (ISO 6394/5 : 1991) 1

Trong đó

k là số hàng gân;

alà diện tích mặt cắt dọc của một gân;

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-5:1997 (ISO 6394/5 : 1991) 2 là góc nghiêng của gân so với trục thanh;

dnom là đường kính danh nghĩa của thanh;

c là khoảng cách giữa các gân.

6. Tính chất

6.1 Kích thước, khối lượng và độ bền

Các tính chất yêu cầu và các số liệu của thép thanh cán nóng được nêu trong bảng 1.

Không một phép thử nào được phép có kết quả nhỏ hơn 95% giá trị đặc trưng được quy định trong bảng 1.

6.2 Độ dãn dài và độ dẻo

Độ dãn dài tương đối ứng với điểm lực lớn nhất, Agtkhông được nhỏ hơn 3,5%.

Nếu khách hàng và người sản xuất thỏa thuận thì các thanh phải chịu được khi thử uốn theo TCVN 6287 : 1997, không bị gẫy hay rạn nứt nhìn thấy bằng mắt thường.

Đường kính lõi uốn và góc uốn do khách hàng và người sản xuất thỏa thuận.

Bảng 1- Kích thước, khối lượng và các tính chất thử kéo của thép thanh cán nóng

Đường kính danh nghĩa

mm

Giới hạn bền kéo danh nghĩa1)

N/mm2

Ứng suất chảy 0,1% danh nghĩa2)

N/mm2

Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa2)

mm2

Khối lượng của một đơn vị dài

Giá trị

Tham khảo

kg/m

Sai lệch cho phép

%

Lực lớn nhất

kN

Lực chảy 0,1%

kN

15

17

20

23

26

32

36

40

1 030

835

176,7

227,0

314,0

415,5

530,9

804,2

1 018,0

1 257,0

1,39

1,78

2,47

3,26

4,17

6,31

7,99

9,86

+ 4

– 4

185

235

325

430

545

830

1 050

1 295

145

190

260

340

445

670

850

1 050

15

17

20

23

26

32

36

40

1 080

930

176,7

227,0

314,0

415,5

530,9

804,2

1 018,0

1 257,0

1,39

1,78

2,47

3,26

4,17

6,31

7,99

9,86

+ 4

– 4

190

245

340

450

575

870

1 100

1 360

165

210

290

385

495

750

945

1 170

15

17

20

23

26

32

36

40

1 180

930

176,7

227,0

314,0

415,5

530,9

804,2

1 018,0

1 257,0

1,39

1,78

2,47

3,26

4,17

6,31

7,99

9,86

+ 4

– 4

210

270

370

490

625

950

1 200

1 485

165

210

290

385

495

750

945

1 170

15

17

20

23

26

32

36

40

1 230

1 080

176,7

227,0

314,0

415,5

530,9

804,2

1 018,0

1 257,0

1,39

1,78

2,47

3,26

4,17

6,31

7,99

9,86

+ 4

– 4

215

280

385

510

655

990

1 250

1 545

190

245

340

450

575

870

1 100

1 360

1) Giới hạn bền kéo danh nghĩa chỉ để ký hiệu mà thôi.

2) Giới hạn chảy 0,1% danh nghĩa và diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa chỉ để tham khảo.

 

Thuộc tính TCVN TCVN6284-5:1997
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số / ký hiệu TCVN6284-5:1997
Cơ quan ban hành Không xác định
Người ký Không xác định
Ngày ban hành
Ngày hiệu lực
Lĩnh vực Xây dựng
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Tải xuống Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn

Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng

  • Điện thoại: 0225 2222 555
  • Hotline: 0906 222 555
  • Email: sonha@shac.vn

Văn phòng đại diện

  • Tại Hà Nội: Số 4/172, Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
  • Tại Quảng Ninh: Số 289 P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long, Tỉnh. Quảng Ninh
  • Tại Đà Nẵng: Số 51m đường Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang. Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Tại Sài Gòn: Số 45 Đường 17 khu B, An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
  • Xưởng nội thất: Số 45 Thống Trực, Nam Sơn. Kiến An, TP. Hải Phòng
Ngày đăng 03/14/2019
Ngày cập nhật 04/11/2023
216Lượt xem
YÊU CẦU TƯ VẤN

Nhận ưu đãi & tư vấn
🎁 GIẢM NGAY 50% phí thiết kế khi thi công trọn gói 🎁 MIỄN PHÍ kiểm tra giám sát các lần đổ móng, sàn, mái
🎁 MIỄN PHÍ khảo sát hiện trạng đất/nhà 🎁 HỖ TRỢ hồ sơ giấy xin cấp phép xây dựng
🎁 MIỄN PHÍ thiết kế cổng và tường rào 🎁 MIỄN PHÍ tư vấn thiết kế, tư vấn phong thủy

*Vui lòng để lại thông tin, nhân viên tư vấn sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất

Tra cứu phong thủy
Xem hướng Nhà
Xem tuổi xây nhà
DỰ TOÁN CHI PHÍ

Bạn có thể tự tính toán chi phí xây dựng bằng phần mềm Dự toán Online của SHAC. Để lên dự trù chi phí xây dựng, hãy truy cập link sau (miễn phí):

Dự toán Chi phí xây dựng

Related Documents

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Tìm theo số tầng

Tìm theo mặt tiền

Bài viết mới nhất

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Other Images

.
.
0906.222.555