TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG
TCXD 150:1986
TIÊU CHUẨN BẮT BUỘC ÁP DỤNG TOÀN PHẦN THIẾT KẾ CHỐNG ỒN CHO NHÀ Ở
sound isolation for dwellings – Design standard
1. Quy định chung
1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết kế mới, thiết kế cải tạo nhằm bảo đảm mức áp suất âm, mức âm cho phép trong nhà ở, nhà tập thể cũng như khu vực xung quanh mà
Các thuật ngữ chính dùng trong tiêu chuẩn này được định nghĩa ở phụ lục l.
1.2. Cần thiết kế và dự kiến các biện pháp chống tiếng ồn theo phương pháp âm học xây dựng trên cơ sở tính toán để giảm mức tiếng ồn như sau:
a) Cách âm cho các kết cấu ngăn che; làm kín các khe hở quanh cửa sổ, cửa đi. Cách âm tại chỗ các đường ống kĩ thuật gặp kết cấu ngăn che.
b) Dùng kết cấu hút âm, màn chắn tiếng ồn
c) Tiến hành quy hoạch và xây dựng đô thị, các điểm dân cư theo đúng các chương trong “Tiêu chuẩn và quy phạm thiết kế quy hoạch xây dựng đô thị – TCVN 4449: 1987”
d) áp dụng các màn chắn và hàng cây xanh để giảm tiếng ồn theo đúng chương 6 của tiêu chuẩn này.
1.3. Trong bản thiết kế cần phải xác định các chỉ tiêu kinh tế – kĩ thuật cho các giải pháp kĩ thuật chống ồn đã chọn.
1.4. Khi thiết kế cần phải sử dụng các vật liệu cách âm vật liệu hút âm, vật liệu chống rung không cháy hoặc khó cháy.
2. Tiêu chuẩn mức ồn cho phép
2.1. Các trị số tiêu chuẩn của tiếng ồn ổn định tại các điểm tính là mức áp suất âm ốcta L, dB tại các ốc ta có tần số trung bình 63, 125, 250, 500, 1000, 2000, 4000 và 8000 Hz.
2.2. Các trị số tiêu chuẩn của tiếng ồn biến đổi theo thời gian tại các điểm tính là mức âm tương đương (theo năng lượng) LAtg, dBA.
2.3. Các trị số tiêu chuẩn của tiếng ồn ngắt quãng và tiếng ồn xung tại các điểm tính là mức tương đương (theo năng lượng) của áp suất âm LAtd, dB trong dải ốcta có các tần số trung bình 63, 125, 250, 500, 1000, 2000, 4000 và 8000 Hz .
2.4. Mức áp suất âm cho phép (mức áp suất âm tương đương) dB ở các dải ốc ta, mức âm và mức âm tương đương dBA trong nhà ở và khu vực xung quanh lấy theo bảng 1 với hiệu chỉnh ở bảng 2, bảng 3.
Bảng 1 – Mức áp suất âm cho phép
Phòng ở và khu vực tương đương |
Mức áp suất âm L (mức áp suất âm tương đương Ltđ) ở dải ốcta có các tần số trung bình Hz |
Mức âm LA và mức âm tương đương Latđ , dBA |
|||||||
63 |
125 |
250 |
500 |
1000 |
2000 |
4000 |
8000 |
||
1- Phòng ở kiểu căn hộ, phòng ngủ nhà trẻ mẫu giáo, nhà điều dưỡng nhà nghỉ và các nhà tương tự. |
59 |
48 |
40 |
34 |
30 |
27 |
25 |
23 |
35 |
2- Phòng ở trong khách sạn nhà tập thể |
63 |
52 |
45 |
39 |
35 |
32 |
30 |
28 |
40 |
3- Khu vực kề với nhà ở, bãi nghỉ tiểu khu nhà ở và các khu vực tương tự… |
63 |
52 |
45 |
39 |
35 |
32 |
30 |
28 |
40 |
Bảng 2 – Số hiệu chỉnh vào mức áp suất âm ốcta và mức âm cho phép
Yếu tố ảnh hưởng |
Điều kiện |
Số hiệu chỉnh dB hoặc dBA |
Đặc điểm của tiếng ồn | Dải rộng
Xung hoặc có âm sắc (đo bằng máy đo tiếng độ chuẩn) |
0 -5 |
Vị trí công trình | Khu nghỉ
Khu nhà ở mới được thiết kế Khu nhà ở trong vùng đang xây dựng |
-5 0 +5 |
Thời gian trong ngày | Ban ngày từ 6h đến 22h
Ban đêm từ 22h đến 6h |
+15 0 |
Thời gian tác dụng của tiếng ồn ngắt quãng trong 1/2 giờ ồn nhất trong ngày. | Tổng thời gian theo %
56 – 100 18 – 56 6 – 18 dưới 6 |
0 +5 +10 +15 |
Thuộc tính TCVN TCXD150:1986 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn xây dựng |
Số / ký hiệu | TCXD150:1986 |
Cơ quan ban hành | Không xác định |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác