https://shac.vn/phong-connecting-room-la-gi-ma-luon-chay-phong
https://shac.vn/thiet-ke-khach-san-4-sao
Ngày đăng 03/19/2019
Ngày cập nhật 07/08/2024
4.1/5 - (163 bình chọn)

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6151-3 : 2002

ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLYVINYL CLORUA KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT – PHẦN 3: PHỤ TÙNG NỐI VÀ ĐẦU NỐI

Pipes and fittings made of unplasticied poly(vinyl chloride) (PVC-U) for water supply – Specifications – Part 3: Fittings and joints

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định những đặc tính và tính chất của phụ tùng nối (sau tạo hình và đúc) và các đầu nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U), dùng cho hệ thống ống dẫn nước chôn dưới mặt đất và cấp nước sinh hoạt trên mặt đất, cả bên trong và bên ngoài các công trình xây dựng.

Các phụ tùng nối và đầu nối đề cập trong tiêu chuẩn này được dùng để dẫn nước dưới áp suất ở nhiệt độ tới 20oC, dùng cho các mục đích chung và cấp nước uống. Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho nước có nhiệt độ lên đến 45oC [Xem hình 1 TCVN 6151-2 : 2002 (ISO 4422-2 : 1996)]

Phụ tùng nối được chế tạo bằng kỹ thuật hàn khí nóng hay bằng tấm nhiệt không thuộc phạm vi áp dụng tiêu  chuẩn này.

2. Tiêu chuẩn viện dẫn

TCVN 6241 : 1997 (ISO 264 : 1976), Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với các khớp nhẵn dùng cho ống chịu áp lực. Chiều dài nối. Dãy thông số theo hệ mét.

TCVN 6242 : 97 (ISO 580 : 1990), Phụ tùng nối dạng đúc bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) chịu áp lực – Thử trong tủ sấy.

TCVN 6243 : 97 (ISO 727 : 1985) Phục tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với các khớp nối nhẵn dùng cho các ống chịu áp lực – Chiều dài nối – Dãy thông số theo hệ mét.

ISO 1628-2 : 1988 Plastics – Determination of viscosity number and limiting viscosity number – Part 2: Poly(vinyl chloride) resins (Chất dẻo – Xác định độ nhớt và chỉ số độ nhớt giới hạn – Phần 2: Nhựa polyvinyl clorua).

TCVN 6246 : 1997 (ISO 2045 : 1998) Khớp nối đơn dùng cho ống chịu lực bằng poly(vinyl clorua) cứng (PVC-U) và các vòng đệm đàn hồi – Độ sâu tiếp giáp tối thiểu.

TCVN 6247 : 1997 (ISO 2048 : 1990) Khớp nối kép dùng cho ống chịu áp lực bằng poly(vinyl clorua) cứng (PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi – Chiều sâu tiếp giáp tối thiểu.

TCVN 6147-1 : [*](ISO 2507-1 : 1995), Ống và phụ tùng nối bằng nhựa dẻo – Nhiệt độ hóa mềm Vicat – Phần 1: Phương pháp thử nghiệm chung.

TCVN 6147-2 : *) (ISO 2507-2 : 1995), Ống và phụ tùng nối bằng nhựa dẻo – Nhiệt độ hóa mềm Vicat – Phần 2: Điều kiện thử đối với ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) hoặc polyvinyl clorua clo hóa (PVC-C) và đối với các ống polyvinyl clorua chịu va đập cao (PVC-HI).

TCVN 6248 : 1997 (ISO 2536 : 1974), Ống nối và phụ tùng nối nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) chịu áp lực. Dãy thông số theo hệ mét. Kích thước của bích.

TCVN 6249 : 1997 (ISO 4132 : 1979), Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) và bằng kim loại dùng cho ống chịu áp lực. Chiều dài nối và kích thước ren. Dãy thông số theo hệ mét.

TCVN 6151-1 : 2002 (ISO 4422-1 : 1996)  Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật – Phần 1: Yêu cầu chung.

TCVN 6151-2 : 2002 (ISO 4422-2 : 1996)  Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật – Phần 2:  Ống (có hoặc không có đầu nong).

TCVN 6151-5 : 2002 (ISO 4422-5 : 1996)  Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước – Yêu cầu kỹ thuật – Phần 5:  Sự phù hợp với mục đích của hệ thống.

TCVN 6251 : 1997 (ISO 4434 : 1977), Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng cho ống chịu áp lực. Chiều dài nối và kích thước ren. Dãy thông số theo hệ mét.

TCVN 6252 : 1997 (ISO 6455 : 1983), Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với vòng đệm đàn hồi dùng cho ống chịu áp lực. Kích thước chiều dài nối. Dãy thông số theo hệ mét.

ISO/TR 9080 : 1992 Thermoplastics pipes for the transport of fluids – Methods of extrapolation of hydrostatic stress rupture data to determine the long-term hydrostatic strength of thermoplastics pipe materials (Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Phương pháp ngoại suy về dữ liệu phá hủy ứng suất thủy tĩnh để xác định độ bền thủy tĩnh dài hạn của các vật liệu làm ống nhựa nhiệt dẻo).

ISO 9853 : 1991 Injection – moulded unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) fitting for pressure pipe systems – Crushing test (Phụ tùng làm bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) làm theo công nghệ đúc – phu dùng cho hệ thống ống chịu lực – Thử va đập).

ISO 12092: Fitting, valves and other piping system components of unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) for pipes under pressure – Resistance to internal pressure – Test method (Phụ tùng, van và các thành phần cấu thành hệ thống ống làm bằng poly(vinyl clorua) cứng (PVC-U) dùng cho các ống chịu lực – Khả năng chịu áp lực bên trong – Phương pháp thử).

ISO 12162:1995 Thermoplastics materials for pipes and fitting for pressure applications – Classification and designation – Overall service (design) coeffcient  (Vật liệu nhựa nhiệt dẻo để chế tạo ống và phụ tùng dùng cho các ứng dụng áp lực – Phân loại và thiết kế – Hệ số vận hành toàn bộ thiết kế).

Thuộc tính TCVN TCVN6151-3:2002
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số / ký hiệu TCVN6151-3:2002
Cơ quan ban hành Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
Người ký Không xác định
Ngày ban hành 07/08/2002
Ngày hiệu lực
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Tải xuống Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn

Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng

  • Điện thoại: 0225 2222 555
  • Hotline: 0906 222 555
  • Email: sonha@shac.vn

Văn phòng đại diện

  • Tại Hà Nội: Số 4/172, Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
  • Tại Quảng Ninh: Số 289 P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long, Tỉnh. Quảng Ninh
  • Tại Đà Nẵng: Số 51m đường Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang. Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Tại Sài Gòn: Số 45 Đường 17 khu B, An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
  • Xưởng nội thất: Số 45 Thống Trực, Nam Sơn. Kiến An, TP. Hải Phòng
Ngày đăng 03/19/2019
Ngày cập nhật 07/08/2024
271Lượt xem
YÊU CẦU TƯ VẤN

Nhận ưu đãi & tư vấn
🎁 GIẢM NGAY 50% phí thiết kế khi thi công trọn gói 🎁 MIỄN PHÍ kiểm tra giám sát các lần đổ móng, sàn, mái
🎁 MIỄN PHÍ khảo sát hiện trạng đất/nhà 🎁 HỖ TRỢ hồ sơ giấy xin cấp phép xây dựng
🎁 MIỄN PHÍ thiết kế cổng và tường rào 🎁 MIỄN PHÍ tư vấn thiết kế, tư vấn phong thủy

*Vui lòng để lại thông tin, nhân viên tư vấn sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất

Tra cứu phong thủy
Xem hướng Nhà
Xem tuổi xây nhà
DỰ TOÁN CHI PHÍ

Bạn có thể tự tính toán chi phí xây dựng bằng phần mềm Dự toán Online của SHAC. Để lên dự trù chi phí xây dựng, hãy truy cập link sau (miễn phí):

Dự toán Chi phí xây dựng

Related Documents

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Tham khảo thêm về Biệt thự – Khách sạn

Tìm theo số tầng

Tìm theo mặt tiền

Bài viết mới nhất

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Ảnh khác

.
.
0906.222.555