https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu
https://shac.vn/biet-thu-lau-dai
https://shac.vn/thiet-ke-khach-san-tan-co-dien
https://shac.vn/tu-van-thiet-ke-thi-cong-khach-san-dep-chuyen-nghiep
https://shac.vn/thiet-ke-khach-san
https://shac.vn/nhung-mat-bang-khach-san-khoa-hoc
https://shac.vn/luan-giai-tuoi-at-suu-lam-nha-nam-2025-co-duoc-khong
https://shac.vn/van-han-tuoi-quy-hoi-1983-xay-nha-nam-2025-va-cach-hoa-giai
Ngày đăng 03/04/2019
Ngày cập nhật 03/04/2019
4.5/5 - (153 bình chọn)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 2096-6: 2015

ISO 9117-6:2012

SƠN VÀ VECNI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ KHÔ VÀ THỜI GIAN KHÔ – PHẦN 6: XÁC ĐỊNH TRẠNG THÁI KHÔNG VẾT

Paints and varnishes – Drying tests – Part 6: Print-free test

Lời nói đầu

TCVN 2096-6:2015 hoàn toàn tương đương ISO 9117-6:2012.

TCVN 2096-6:2015 do Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 2096 (ISO 9117) Sơn và vecni – Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô, gồm các tiêu chuẩn sau:

– TCVN 2096-1 (ISO 9117-1:2009) Phần 1: Xác định trạng thái khô hoàn toàn và thời gian khô hoàn toàn;

– TCVN 2096-2 (ISO 9117-2:2010) Phn 2: Thử nghiệm áp lực đối với kh năng xếp chồng;

– TCVN 2096-3 (ISO 9117-3:2010) Phần 3: Xác định thi gian khô bề mặt dùng hạt ballotini;

– TCVN 2096-4 (ISO 9117-4:2012) Phn 4: Phép thử dùng máy ghi cơ học;

– TCVN 2096-5 (ISO 9117-5:2012) Phn 5: Phép th Bandow-Wolff cải biến;

– TCVN 2096-6 (ISO 9117-6:2012) Phần 6: Xác định trạng thái không vết.

 

SƠN VÀ VECNI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ KHÔ VÀ THỜI GIAN KHÔ – PHN 6: XÁC ĐỊNH TRẠNG THÁI KHÔNG VT

Paints and varnishes – Drying tests – Part 6: Print-free test

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chun này quy định phương pháp đơn giản theo thực nghiệm để đánh giá khả năng của lớp phủ sơn, vecni hay các lớp phủ tương tự không bị vết gây ra bi miếng vải nilon đặt dưới một lực quy đnh trong thời gian quy định.

Phương pháp này có th được tiến hành:

– Bao gồm cả hai thử nghiệm đạt/không đạt bằng cách xác định trạng thái không vết đã đạt được hay chưa sau khoảng thời gian khô quy định, hoặc trong trường hợp sy khô lớp ph thì xác định sau khi sy và n định lớp ph theo điu kiện quy định;

– Hoặc bằng cách lặp lại thử nghiệm không vết ở những khoảng thời gian thích hợp cho đến khi đạt được thời gian không vết.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu vin dn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nht, bao gm cả các bn sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 2090 (ISO 15528), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni – Lấy mẫu;

TCVN 5669 (ISO 1513), Sơn và vecni – Kiểm tra và chun bị mu thử;

TCVN 5670 (ISO 1514), Sơn và vecni – Tm chuẩn để thử;

TCVN 9760 (ISO 2808), Sơn và vecni  Xác định độ dày màng.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1. Không vết (print-free)

Trạng thái của lớp phủ sơn hay vecni sau khi tác động một lực quy định lên một miếng vải theo quy định trong khoảng thời gian quy định mà không để lại dấu vết trên bề mặt khi quan sát bằng mắt thường.

3.2. Thời gian không vết (print-free time)

Khoảng thời gian từ khi lớp phủ được phủ lên tm thử đã chun bị đến khi lớp phủ được đánh giá là không vết theo quy trình thử nghiệm quy định.

4. Thiết bị, dụng cụ

4.1. Tấm vải vuông, là vải polyamit dệt sợi đơn, kích thước tối thiểu 25 mm x 25 mm.

Trừ khi có quy định khác, tấm vải có đường kính sợi vải 0,120 mm và kích thước l vải khoảng 0,2 mm. Tùy từng loại lớp phủ cần thử nghiệm, nếu cần thiết có thể sử dụng loại vải khác có cấu trúc tương tự phụ thuộc vào sự thỏa thuận giữa các bên liên quan.

4.2. Đĩa cao su, đường kính 22 mm, độ dày 5 mm và độ cứng 50 IRHD ± 3 IRHD1) (xem TCVN 9810 (ISO 48)).

4.3. Qu cân hình trụ, khối lượng 200 g, 500 g và 1000 g và đường kính không nh hơn 22 mm.

Đường kính đĩa cao su và khối lượng quả cân có thể thay đổi không đáng k so với những s liệu được quy định trong 4.2 và 4.3. Tuy nhiên, áp lực tác động lên lớp phủ phải bằng áp lực nhận được khi sử dụng đĩa cao su và quả cân có kích thước quy định trong 4.2 và 4.3, cụ th là 5,2 kPa (200 g), 13,2 kPa (500 g) và 26,3 kPa (1000 g).

Thuộc tính TCVN TCVN2096-6:2015
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số / ký hiệu TCVN2096-6:2015
Cơ quan ban hành Không xác định
Người ký Không xác định
Ngày ban hành
Ngày hiệu lực
Lĩnh vực Xây dựng - Hóa chất
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Tải xuống Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn

Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng

  • Điện thoại: 0225 2222 555
  • Hotline: 0906 222 555
  • Email: sonha@shac.vn

Văn phòng đại diện

  • Tại Hà Nội: Số 4/172, Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
  • Tại Quảng Ninh: Số 289 P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long, Tỉnh. Quảng Ninh
  • Tại Đà Nẵng: Số 51m đường Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang. Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Tại Sài Gòn: Số 45 Đường 17 khu B, An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
  • Xưởng nội thất: Số 45 Thống Trực, Nam Sơn. Kiến An, TP. Hải Phòng
Ngày đăng 03/04/2019
Ngày cập nhật 03/04/2019
28Lượt xem
YÊU CẦU TƯ VẤN

Nhận ưu đãi & tư vấn
🎁 GIẢM NGAY 50% phí thiết kế khi thi công trọn gói 🎁 MIỄN PHÍ kiểm tra giám sát các lần đổ móng, sàn, mái
🎁 MIỄN PHÍ khảo sát hiện trạng đất/nhà 🎁 HỖ TRỢ hồ sơ giấy xin cấp phép xây dựng
🎁 MIỄN PHÍ thiết kế cổng và tường rào 🎁 MIỄN PHÍ tư vấn thiết kế, tư vấn phong thủy

*Vui lòng để lại thông tin, nhân viên tư vấn sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất

Tra cứu phong thủy
Xem hướng Nhà
Xem tuổi xây nhà
DỰ TOÁN CHI PHÍ

Bạn có thể tự tính toán chi phí xây dựng bằng phần mềm Dự toán Online của SHAC. Để lên dự trù chi phí xây dựng, hãy truy cập link sau (miễn phí):

Dự toán Chi phí xây dựng

Related Documents

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Tìm theo số tầng

Tìm theo mặt tiền

Bài viết mới nhất

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Other Images

.
.
0906.222.555