TIÊU CHUẨN NGÀNH
22TCN 304:2003
QUY TRÌNH KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU CÁC LỚP KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG BẰNG CẤP PHỐI THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 122 /QĐ-GTVT, ngày 13/1/2003)
CHƯƠNG I
NGUYÊN TẮC CHUNG
1.1. Quy trình này áp dụng cho việc thi công và nghiệm thu các lớp kết cấu áo đường bằng cấp phối thiên nhiên (không nghiền) bao gồm: cấp phối sỏi ong, sỏi đỏ, cấp phối sỏi đồi, cấp phối sỏi (cuội) suối, cốt liệu thô được nghiền từ sỏi… dùng để xây dựng mới và cải tạo nâng cấp đường bộ cũng như xây dựng bến bãi trong ngành giao thông vận tải theo phân loại tầng mặt A1, A2, B1, B2 trong tiêu chuẩn ngành “Quy trình thiết kế áo đường mềm” 22 TCN 211 – 93 (phân loại này được liệt kê ở phần phụ lục).
1.2. Cấp phối thiên nhiên có các chỉ tiêu kỹ thuật quy định trong chương 2 và phải được lựa chọn tuỳ theo vị trí của lớp kết cấu trong kết cấu áo đường như ở bảng 2.
1.3. Các bước thi công lớp kết cấu áo đường bằng vật liệu cấp phối thiên nhiên phải bảo đảm thực hiện được nguyên lý hình thành cường độ của vật liệu cấp phối hạt; Cụ thể là phải đảm bảo đúng thành phần hạt, chỉ số dẻo, độ cứng của các hạt vật liệu và phải đảm bảo có thể lu lèn đạt độ chặt cao ở độ ẩm tốt nhất.
Trường hợp sử dụng cấp phối thiên nhiên là lớp mặt của loại tầng mặt B1, B2 thì trên lớp mặt này phải rải lớp bảo vệ bằng cát sạn 3-5mm.
1.4. Khi khai thác cấp phối thiên nhiên phải có bãi chứa để tập trung vật liệu thành đống và kiểm tra chất lượng trước khi vận chuyển ra mặt đường.
1.5. Quy trình kỹ thuật thi công này thay thế:
“Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường sỏi ong” 22 TCN 11-77
“Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đường cấp phối” 22 TCN 07-77.
CHƯƠNG II
NHỮNG YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
2.1. Thành phần hạt của cấp phối thiên nhiên phải nằm trong vùng giới hạn của đường bao cấp phối quy định ở bảng 1.
Thành phần hạt
(thí nghiệm theo TCVN 4198 – 95 hoặc AASHTO T 27; T 88;T 11) Bảng 1
Loại cấp Phối |
Thành phần lọt qua mắt sàng vuông (%) |
||||||
50,0mm (2″) |
25,0mm (I”) |
9,5mm (3/8″) |
4,75mm (No4) |
2,0mm (No10) |
0,425mm (No40) |
0,075mm (No200) |
|
A |
100 |
– |
30-65 |
25-55 |
15-40 |
8-20 |
2-8 |
B |
100 |
75-95 |
40-75 |
30-60 |
20-45 |
15-30 |
5-20 |
C |
– |
100 |
50-85 |
35-65 |
25-50 |
15-30 |
5-15 |
D |
– |
100 |
60-100 |
50-85 |
40-70 |
25-45 |
5-20 |
E |
– |
100 |
– |
55-100 |
40-100 |
20-50 |
6-20 |
2.2. Các chỉ tiêu kỹ thuật của cấp phối thiên nhiên:
2.2.1. Thành phần hạt theo bảng 1.
2.2.2. Các chỉ tiêu kỹ thuật theo bảng 2.
Các chỉ tiêu kỹ thuật Bảng 2
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Phương pháp thí nghiệm |
Trị số thí nghiệm yêu cầu với lớp |
||||
Móng dưới loại A1 |
Móng trên loại A2 |
Móng dưới loại A2 |
Móng loại B1, B2 |
Mặt loại B1, B2, gia cố lề |
||
Loại cấp phối áp dụng | 22 TCN 211-93 |
A, B, C |
A, B, C |
A, B, C, D, E |
A, B, C, D, E |
A, B, C, D, E |
Giới hạn chảy W1, % | TCVN 4197-95* AASHTO T-89 |
≤ 35 |
≤ 25 |
≤ 35 |
≤ 35 |
≤ 35 |
Chỉ số dẻo Ip, % | TCVN 4197-95* AASHTO T-90 |
≤ 6 |
≤ 6 |
≤ 6 |
≤12 |
Từ 9 đến 12 |
CBR, % | AASHTO T-193 |
≥ 30 |
≥ 70 |
≥ 25 |
≥ 25 |
≥ 30 |
LosAngelesLA, % | ASTM C-131 |
≤ 50 |
≤ 35 |
≤ 50 |
≤ 50 |
≤ 50 |
Tỷ lệ lọt qua sàng No200/No40 | TCVN 4198-95 AASHTO T-27 |
< 0,67 |
0,67 |
< 0,67 |
không thí nghiệm |
< 0,67 |
Hàm lượng hạt thoi dẹt max, % | 22 TCN 57-84 |
≤ 15 |
≤ 15 |
Không thí nghiệm |
Không thí nghiệm |
Không thí nghiệm |
Thuộc tính TCVN 22TCN304:2003 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Số / ký hiệu | 22TCN304:2003 |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao Thông |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | 13/01/2003 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Giao thông |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác