TIÊU CHUẨN NGÀNH
14TCN 121:2002
HỒ CHỨA NƯỚC – CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
QUI ĐỊNH VỀ LẬP VÀ BAN HÀNH QUI TRÌNH VẬN HÀNH ĐIỀU TIẾT
Reservoirs of Hydraulic Works
Stipulation on formulation and issue of operational procedure
1. QUI ĐỊNH CHUNG.
1.1. Đối tượng và phạm vi điều chỉnh.
Tiêu chuẩn này áp dụng bắt buộc đối với việc lập và ban hành Qui trình vận hành điều tiết (QTVHĐT) các hồ chứa nước thuộc ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn quản lý, có công trình tràn đóng mở bằng cửa van hoặc thiết bị điều tiết khác để trữ nước, cấp nước và xả lũ.
Khi thực hiện Tiêu chuẩn này phải đồng thời tuân thủ các tiêu chuẩn và các văn bản pháp qui hiện hành khác có liên quan.
Đối với hồ chứa nước có công trình tràn tự do (không có cửa van đóng mở) hoặc sử dụng cống cấp nước để xả bớt nước hồ có thể vận dụng Tiêu chuẩn này để xây dựng Qui định vận hành điều tiết trữ nước, cấp nước nhằm đảm bảo phục vụ sản xuất và an toàn công trình.
1.2. Trách nhiệm của các cơ quan (đơn vị) lập Qui trình vận hành điều tiết.
1.2.1 Đơn vị Tư vấn xây dựng khi thiết kế mới hoặc cải tạo nâng cấp hồ chứa nước phải lập QTVHĐT. Đơn vị quản lý dự án lập hồ sơ trình cấp thẩm quyền thẩm định, phê duyệt (theo 4.1 Tiêu chuẩn này) và bàn giao cho đơn vị quản lý hồ chứa nước.
1.2.2. Đơn vị quản lý hồ chứa nước phải lập QTVHĐT đối với hồ chứa nước đang khai thác nhưng chưa có QTVHĐT; bổ sung, sửa đổi QTVHĐT đối với hồ chứa nước đã có QTVHĐT nhưng không còn phù hợp thực tế (về yêu cầu cấp nước, phòng chống lũ, an toàn công trình…), lập hồ sơ trình cấp thẩm quyền thẩm định, phê duyệt (theo 4.1 Tiêu chuẩn này).
1.3. Giải thích từ ngữ.
1.3.1. Qui trình vận hành điều tiết hồ chứa nước là văn bản qui định về nguyên tắc, nội dung và trình tự vận hành các công trình của hồ chứa nước để điều chỉnh việc trữ nước, cấp nước và xả nước trong các trường hợp khác nhau của thời tiết hoặc khi yêu cầu cấp nước thay đổi, đảm bảo hồ chứa làm việc đúng với năng lực thiết kế và các điều kiện đã lựa chọn; hạn chế thiệt hại khi hồ chứa gặp lũ vượt thiết kế hoặc dòng chảy kiệt nhỏ hơn thiết kế.
1.3.2. Biểu đồ điều phối hồ chứa nước là biểu đồ kỹ thuật xác định giới hạn làm việc an toàn về phòng chống lũ và cấp nước của hồ chứa, giúp người quản lý chủ động vận hành khai thác (hình 1).
1.3.3. Đường phòng phá hoại trong biểu đồ điều phối là giới hạn trên vùng cấp nước bình thường của hồ chứa nước (đường số ¬ của hình 1).
1.3.4. Đường hạn chế cấp nước trong biểu đồ điều phối là giới hạn dưới vùng cấp nước bình thường của hồ chứa nước (đường số của hình 1).
1.3.5. Đường phòng lũ trong biểu đồ điều phối là giới hạn cao nhất để phòng chống lũ, đảm bảo an toàn cho hồ chứa nước và vùng hạ du (đường số ® của hình 1).
Hình 1 : Biểu đồ điều phối hồ chứa nước
– Trục hoành biểu thị thời gian điều tiết hồ chứa (ngày/tháng), trong hình vẽ là ví dụ
– Trục tung biểu thị cao trình mực nước hồ chứa (H, mét).
1.4. Qui định về biên soạn QTVHĐT hồ chứa nước.
1.4.1. QTVHĐT bao gồm các chương, mục, điều, khoản để nêu rõ yêu cầu, nội dung.
1.4.2. Các điều khoản qui định phải viết rõ ràng, không trùng lặp, ngắn gọn, chính xác, không dùng các từ ngữ có thể dẫn tới cách hiểu khác nhau.
1.4.3. Các điều khoản qui định mang tính bắt buộc, không cần giải thích.
1.4.4. Hạn chế sử dụng thuật ngữ. Những thuật ngữ chưa qui định trong các văn bản pháp luật liên quan, khi sử dụng phải định nghĩa trước.
1.4.5. Không viết tắt, không dùng ký hiệu toán học hoặc kỹ thuật khi không thật cần thiết.
1.4.6. Đơn vị đo lường dùng trong các qui định phải thống nhất và hợp pháp.
Thuộc tính TCVN 14TCN121:2002 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Số / ký hiệu | 14TCN121:2002 |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Other Images