TIÊU CHUẨN NGÀNH
22TCN 345:2006
QUY TRÌNH
CÔNG NGHỆ THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU LỚP PHỦ MỎNG BÊ TÔNG NHỰA CÓ ĐỘ NHÁM CAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2006/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2006 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
1. Quy định chung
1.1. Quy trình này quy định những yêu cầu kỹ thuật về vật liệu, công nghệ chế tạo hỗn hợp, công nghệ thi công, kiểm tra, giám sát và nghiệm thu lớp phủ mỏng bê tông nhựa có độ nhám cao (sau đây viết tắt là BTNNC).
1.2. Hỗn hợp bê tông nhựa áp dụng làm BTNNC được chế tạo theo phương pháp trộn nóng rải nóng, có cấp phối cốt liệu gián đoạn, chất kết dính là nhựa đường pholyme.
1.3. Lớp BTNNC với chiều dầy từ 20 đến 30 mm được dùng cho: đường cao tốc, đường ô tô cấp cao (tốc độ thiết kế từ 80 km/h trở lên), các đoạn đường qua địa hình khó khăn nguy hiểm (đường vòng quanh co, đoạn có dốc dọc > 5% với chiều dài dốc > 100 m…) nhằm cải thiện độ nhám và sức kháng trượt mặt đường.
1.4. BTNNC được rải trên lớp mặt bê tông nhựa mới xây dựng hoặc trên lớp mặt bê tông nhựa cũ đã qua thời gian khai thác. Để bảo đảm độ bền và chiều dầy rải đồng đều của lớp phủ BTNNC, mặt đường bê tông nhựa phía dưới phải thỏa mãn các yêu cầu cường độ và độ bằng phẳng theo quy định của cấp đường tương ứng tại TCVN 4054: 2005. Nếu mặt đường bê tông nhựa phía dưới không thỏa mãn yêu cầu cường độ, cần phải rải thêm 1 lớp bê tông nhựa chặt có chiều dầy thích hợp (theo tính toán kết cấu áo đường); nếu không thỏa mãn độ bằng phẳng, cần phải rải thêm một lớp có chiều dầy ít nhất là 3 cm trước khi rải BTNNC.
1.5. Chiều dầy lớp BTNNC không được tính đến trong tính toán kết cấu áo đường.
2. Yêu cầu chất lượng vật liệu chế tạo BTNNC
2.1. Đá dăm: được nghiền (xay) từ đá tảng, đá núi; có kích cỡ lọt sàng 12,5 mm và nằm trên sàng 4,75 mm. Các chỉ tiêu cơ lý của đá dăm được quy định tại Bảng 1.
2.2. Cát xay: được nghiền (xay) từ đá gốc sản xuất ra đá dăm hoặc từ đá có giới hạn độ bền nén không nhỏ hơn 1200 daN/cm2, có kích cỡ lọt sàng 4,75 mm. Không sử dụng cát thiên nhiên để chế tạo BTNNC. Các chỉ tiêu cơ lý của cát xay được quy định tại Bảng 2.
Bảng 1. Các chỉ tiêu cơ lý quy định cho đá dăm
TT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Phương pháp thí nghiệm |
1 |
Giới hạn bền nén của đá gốc, daN/cm2 |
min.1200 |
TCVN 1772-87 (lấy chứng chỉ từ nơi sản xuất đá) |
2 |
Độ hao mòn Los Angeles (LA), % |
max. 20 |
22 TCN 318-04 |
3 |
Hàm lượng hạt thoi dẹt, % |
max. 12 |
TCVN 1772-87 |
4 |
– Hàm lượng chung bụi, bùn, sét (tính theo khối lượng đá dăm), %
– Hàm lượng sét (tính theo khối lượng đá đam), % |
max. 2 max. 0,25 |
TCVN 1772-87 TCVN 1771-87 |
Bảng 2. Các chỉ tiêu cơ lý quy định cho các xay
TT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Phương pháp thí nghiệm |
1 |
Mô đun độ lớn (MK) |
min. 2 |
TCVN 342-86 |
2 |
Hệ số đương lượng cát (ES), % |
min. 50 |
AASHTO T176-02 |
3 |
Hàm lượng chung bụi bùn sét (tính theo khối lượng cát xay), % |
max. 3 |
TCVN 343-86 |
4 |
Hàm lượng sét (tính theo khối lượng cát xay), % |
max. 0,5 |
TCVN 343-86 |
Thuộc tính TCVN 22TCN345:2006 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Số / ký hiệu | 22TCN345:2006 |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao Thông |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác