TIÊU CHUẨN NGÀNH
22 TCN 249-98
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA
YÊU CẦU KỸ THUẬT
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Quy trình này quy định những yêu cầu kỹ thuật về vật liệu và công nghệ chế tạo hỗn hợp bê tông nhựa, công nghệ thi công, kiểm tra, giám sát và nghiệm thu các lớp mặt đường bê tông nhựa theo phương pháp rải nóng.
1.2. Quy trình này áp dụng cho việc làm mới, sửa chữa, nâng cấp mặt đường ôtô, đường phố, bến bãi, quảng trường và thay thế tiêu chuẩn ngành 22 TCN – 22 – 90.
Đối với bê tông rải nhựa nóng có dùng các chất phụ gia khác nhau, bê tông nhựa đúc, bê tông nhựa dùng làm cho các lớp có tính năng đặc biệt (như lớp bê tông nhựa siêu mỏng, lớp bê tông nhựa tạo nhám, lớp bê tông nhựa thoát nước v.v..) có quy định riêng.
1.3. Hỗn hợp bê tông nhựa được chế tạo bằng các vật liệu đá, cát, bột khoáng (có hoặc không) và nhựa bitum ở trạng thái nóng trong bộ thiết bị của trạm bê tông trộn nhựa có thể được khống chế chặt chẽ theo quy định các tỷ lệ của các thành phần hỗn hợp bê tông nhựa.
II. PHÂN LOẠI BÊ TÔNG NHỰA VÀ CÁC YÊU CẦU VỀ CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA BÊ TÔNG NHỰA
2.1. Phân loại
2.1.1. Căn cứ vào cỡ hạt lớn nhất danh định của cấp phối đá (tương ứng cỡ sang tròn tiêu chuẩn mà cỡ sàng nhỏ hơn sát ngay dưới nó có lượng sót tích lũy lớn hơn 5%), bê tông rải nhựa nóng được phân ra 4 loại: bê tông nhựa hạt nhỏ, bê tông nhựa hạt trung, bê tông nhựa hạt lớn và bê tông nhựa cát. Xem bảng II-1.
2.1.2. Theo độ rỗng còn dư bê tông nhựa được phân ra hai loại:
– Bê tông nhựa chặt (BTNC) có độ rỗng dưa từ 3% đến 6% thể tích. Trong thành phần hỗn hợp bắt buộc phải có bột khoáng. Xem bảng II-2a.
– Bê tông nhựa rỗng (BTNR) có độ rỗng còn dư từ lớn hơn 6% đến 10% thể tích, và chỉ dùng làm lớp dưới của mặt đường bê tông nhựa hai lớp, hoặc làm lớp móng. Xem bảng II-2b.
Bảng II-1
Thành phần cấp phối các cỡ hạt của hỗn hợp bê tông nhựa rải nóng
LOẠI BÊ TÔNG NHỰA |
CỠ HẠT LỚN NHẤT DANH ĐỊNH |
VỊ TRÍ CỦA CÁC LỚP BTN |
LƯỢNG LỌT QUA SÀNG % |
Lượng nhựa tính theo % cốt kiểu |
||||||||||||
40 |
31,5 |
25 |
20 |
15 |
10 |
5 |
2,5 |
1,25 |
0,63 |
0,315 |
0,14 |
0,071 |
||||
Theo sàng ASTM (inch) |
||||||||||||||||
1(1/4) |
1 |
3/4 |
5/8 |
1/2 |
5/16 |
No5 |
No10 |
No18 |
No35 |
No50 |
No100 |
No200 |
||||
Theo sàng ASTM (mm) |
||||||||||||||||
31,5 |
25,0 |
19,0 |
16,0 |
12,5 |
8,0 |
4,0 |
2,0 |
1,0 |
0,5 |
0,3 |
0,16 |
0,075 |
||||
Bê tông nhựa chặt (BTNC) | ||||||||||||||||
Hạt nhỏ BTNC 10 |
10 |
Lớp trên |
|
|
|
|
100 |
95-100 |
43-57 |
31-44 |
22-33 |
16-24 |
12-18 |
8-13 |
6-11 |
5,5-6,5 |
Hạt nhỏ BTNC 15 |
15 |
Lớp trên hay lớp dưới |
|
|
|
100 |
95-100 |
65-75 |
43-57 |
31-44 |
22-33 |
16-24 |
12-18 |
8-13 |
6-11 |
5,5-6,5 |
Hạt trung BTNC 20 |
20 |
Lớp trên hay lớp dưới |
|
|
100 |
95-100 |
81-89 |
65-75 |
43-57 |
31-44 |
22-33 |
16-24 |
12-18 |
8-13 |
5-10 |
5,0-6,0 |
Hạt trung BTNC 25 |
25 |
Lớp dưới |
|
100 |
95-100 |
– |
76-84 |
60-70 |
43-57 |
31-44 |
22-33 |
16-24 |
12-18 |
8-13 |
5-10 |
5,0-6,0 |
BTN cát BTNC 5 |
5 (6) |
Vỉa hè, làn xe đạp, thô sơ |
|
|
|
|
|
100 |
95-100 |
68-83 |
45-67 |
28-50 |
18-35 |
11-23 |
8-14 |
7,0-9,0 |
Bê tông nhựa rỗng (BTNR) | ||||||||||||||||
Hạt trung BTNR 25 |
25 |
Lớp dưới hay lớp móng trên |
|
100 |
95-100 |
– |
– |
50-70 |
30-50 |
20-35 |
13-25 |
9-18 |
6-13 |
4-9 |
0-4 |
4,5-5,5 |
Hạt lớn BTNR 31,5 |
31,5 |
Lớp móng |
100 |
95-100 |
75-95 |
– |
55-75 |
40-60 |
25-45 |
15-35 |
– |
5-18 |
4-14 |
3-8 |
0-4 |
4,0-5,0 |
Hạt lớn BTNR 40 |
40 |
Lớp móng |
95-100 |
– |
75-95 |
– |
55-75 |
40-60 |
25-45 |
15-35 |
– |
5-18 |
4-14 |
3-8 |
0-4 |
4,0-5,0 |
Ghi chú:
(*): Bỏ sàng lỗ tròn tiêu chuẩn gồm các sàng lỗ tròn từ 0.63 mm trở lên, sàng lỗ vuông từ 0,315 mm trở xuống Lớp trên: Lớp trên của mặt đường bê tông nhựa 2 lớp (Wearing course) Lớp dưới: Lớp dưới của mặt đường bê tông nhựa 2 lớp (Binder course) Lớp móng trên: Phần trên của tầng móng (Base) Lớp móng dưới: Phần dưới của tầng móng (Subbase) |
Thuộc tính TCVN 22TCN249:1998 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Số / ký hiệu | 22TCN249:1998 |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao Thông |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác