TIÊU CHUẨN NGÀNH Y TẾ
52TCN – CTYT 38: 2005
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ – KHOA PHẪU THUẬT BỆNH VIỆN ĐA KHOA
1. PHẠM VI ÁP DỤNG
1.1. Tiêu chuẩn được áp dụng để lập, thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình, thiết kế xây dựng công trình, thiết kế xây dựng cải tạo Khoa Phẫu thuật tại bệnh viện đa khoa khu vực, bệnh viện đa khoa tỉnh và Trung ương trong phạm vi cả nước.
1.2. Có thể vận dụng khi xây dựng Khoa phẫu thuật tại bệnh viện của các Bộ, ngành, bệnh viện tuyến huyện và bệnh viện ngoài công lập được điều chỉnh theo từng quy mô cụ thể.
2. TIÊU CHUẨN TRÍCH DẪN
2.1. Bệnh viện đa khoa – Yêu cầu thiết kế TCVN – 4470:1995.
2.2. Phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình công cộng – Yêu cầu thiết kế TCVN – 2622:1995.
2.3. Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng – Tiêu chuẩn thiết kế
TCXD – 29:1991.
2.4. Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng TCXD -16: 1986.
2.5. Danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh ban hành kèm theo Quyết định 437/QĐ-BYT ngày 20/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
2.6. Quy chế bệnh viện ban hành kèm theo quyết định 1895/1997/BYT-QĐ ngày 19/9/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
3. QUY ĐỊNH CHUNG
3.1. Khoa Phẫu thuật thuộc khối kỹ thuật nghiệp vụ, gồm hệ thống các phòng để thực hiện các thủ thuật, phẫu thuật chữa bệnh.
3.2. Khoa Phẫu thuật gồm các không gian để thực hiện các chức năng nhiệm vụ:
– Thực hiện các kỹ thuật tiền phẫu thuật (thăm khám, hội chẩn, tiền mê…) đối với người bệnh cần phẫu thuật.
– Thực hiện các phẫu thuật chữa bệnh.
– Thực hiện các kỹ thuật sau mổ (giải mê, hồi tỉnh) và chuyển người bệnh tới các khoa khác để tiếp tục điều trị
– Bảo đảm an toàn phẫu thuật cho người bệnh
3.3. Phải có khu vực nghiên cứu khoa học, đào tạo chuyên môn về ngoại khoa.
3.4. Khoa Phẫu thuật được tổ chức theo quy mô số giường lưu (từ 55 – 65 giường/phòng mổ) số lượng phòng mổ quy định trong Bảng 1.
– Quy mô 1: Bệnh viện đa khoa quy mô: từ 250 đến 350 giường lưu.
– Quy mô 2: Bệnh viện đa khoa quy mô: từ 400 đến 500 giường lưu.
– Quy mô 3: Bệnh viện đa khoa quy mô: trên 550 giường lưu.
Bảng 1.
STT |
Tên phòng mổ |
Số lượng đơn vị phòng mổ |
||
Quy mô 1250 – 350 giường |
Quy mô 2400 – 500 giường |
Quy mô 3trên 550 giường |
||
1. |
Mổ tổng hợp |
01 |
01 |
02 |
2. |
Mổ hữu khuẩn |
01 |
01 |
02 |
3. |
Mổ chấn thương |
01 |
01 |
01 |
4. |
Mổ cấp cứu |
|
01 |
01 |
5. |
Mổ sản |
01 |
01 |
01 |
6. |
Mổ chuyên khoa |
|
01 |
02 |
Cộng |
04 |
06 |
09 |
Thuộc tính TCVN 52TCN-CTYT38:2005 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Số / ký hiệu | 52TCN-CTYT38:2005 |
Cơ quan ban hành | Bộ Y Tế |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | 31/10/2005 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Other Images