TIÊU CHUẨN NGÀNH
22TCN 07:1977
QUY TRÌNH KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo quyết định số 866/QĐ-KT4 ngày 25-3-1977)
Chương 1.
NGUYÊN TẮC CHUNG
1-1. Quy trình này áp dụng cho việc thi công và nghiệm thu khi dùng cấp phối để làm mới và trung đại tu các lớp cấu tạo áo đường ôtô cũng như làm bến bãi trong ngành giao thông vận tải.
1-2. Các lớp cấu tại áo đường dùng cấp phối phải đảm bảo đạt được những yêu cầu của thiết kế quy định về cường độ và các yếu tố hình học (chiều dày, chiều rộng, mui luyện, độ bằng phẳng).
1-3. Các bước thi công áo đường bằng cấp phối phải đảm bảo thực hiện được nguyên lý về cường độ của loại áo đường này là dựa vào độ chặt của hỗn hợp vật liệu quyết định bởi thành phần hạt theo cấp phối tối ưu và bởi mức độ đầm nén đạt yêu cầu – cũng như sự dính kết của thành phần hạt sét chiếm một hàm lượng nhất định trong hỗn hợp cấp phối.
1-4. Quy trình quy định những tiêu chuẩn kỹ thuật chung để đảm bảo chất lượng của áo đường cấp phối. Dù thi công theo phương thức thủ công, thủ công kết hợp cơ giới hay cơ giới hóa đồng bộ, cũng phải thực hiện đúng những tiêu chuẩn đã quy định.
Chương 2.
NHỮNG YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI VẬT LIỆU
2-1. Vật liệu cuội, sỏi, sạn, cát và đất để phối hợp làm hỗn hợp rải mặt đường cấp phối phải có tỷ lệ thành phần cỡ hạt nằm trong giới hạn cấp phối tối ưu quy định trong bảng 1.
Bảng 1
Số liệu cấp phối |
Mô đuyn biến dạng (kg/cm2) |
THÀNH PHẦN LỌT QUA CÁC LỖ SÀNG (%) |
Chỉ số dẻo phần hạt đất qua sàng 0,5mm |
||||||||
50-75 mm |
25 mm |
20 mm |
10 mm |
5 mm |
2 mm |
1 mm |
0,5 mm |
0,074 mm |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
I- CẤP PHỐI LỚP MẶT |
|||||||||||
1 2 3 4 5 6 |
450-650 450-600 400-550 350-450 200-350 100-200 |
100 – – – – – |
60-90 90-100 – – – – |
– – 90-100 – – – |
45-75 65-80 – 90-100 – – |
40-65 50-70 55-75 70-85 90-100 – |
20-50 35-55 35-65 45-75 60-80 80-100 |
– – – – – – |
15-30 20-40 25-45 25-55 35-55 40-70 |
7-12 8-15 8-18 8-20 10-25 20-35 |
9-12 cho khu vực ẩm ướt 12-15 cho khu vực hanh khô |
II- CẤP PHỐI LỚP MÓNG |
|||||||||||
7 8 9 10 11 12 |
500-700 500-650 450-600 400-500 250-400 100-250 |
90-100 – – – – – |
55-85 90-100 – – – – |
– – 90-100 – – |
35-70 65-75 65-85 90-100 – – |
25-60 40-60 45-65 65-85 90-100 – |
15-45 25-50 27-55 40-70 55-80 80-100 |
– – – – – |
10-20 12-25 15-30 18-35 25-50 30-60 |
5-10 5-12 6-16 7-18 18-22 10-25 |
Nhỏ hơn 6 |
III-CẤP PHỐI LỚP MẶT DO VIỆN KỸ THUẬT GIAO THÔNG ĐÚC KẾT TỪ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CÁC MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI TỐT Ở MIỀN BẮC VIỆT NAM |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 2 |
450-650 450-600 |
100 100 |
65-90 90-100 |
– – |
45-75 65-90 |
30-65 50-80 |
20-50 42-60 |
16-40 38-56 |
14-36 10-50 |
7-22 12-30 |
9-12 cho khu vực ẩm ướt 12-15 cho khu vực hanh khô |
Thuộc tính TCVN 22TCN07:1977 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Số / ký hiệu | 22TCN07:1977 |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao Thông |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | 25/03/1977 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác