TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6141 : 2003
ISO 4065 : 1996
ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO – BẢNG CHIỀU DÀY THÔNG DỤNG CỦA THÀNH ỐNG
Thermoplastics pipes – Universal wall thickness table
Lời nói đầu
TCVN 6141 : 2003 thay thế TCVN 6141 : 1996.
TCVN 6141 : 2003 hoàn toàn tương đương ISO 4065 : 1996.
TCVN 6141 : 2003 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 138 “Ống và phụ tùng đường ống” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 Từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO – BẢNG CHIỀU DÀY THÔNG DỤNG CỦA THÀNH ỐNG
Thermoplastics pipes – Universal wall thickness table
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định mối liên quan giữa chiều dày thành ống danh nghĩa en và đường kính ngoài danh nghĩa dn của ống nhựa nhiệt dẻo.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống nhựa nhiệt dẻo trơn có tiết diện ngang tròn không đổi theo suốt chiều dài ống, bất kể phương pháp chế tạo, thành phần của ống hoặc ý định sử dụng chúng như thế nào.
2. Tiêu chuẩn viện dẫn
ISO 3: 1973, Preferred numbers – Series of preferred numbers (Số ưu tiên – Dãy số ưu tiên).
3. Định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa sau:
3.1. Đường kính ngoài danh nghĩa (nominal outside diameter), dn: Cỡ ống được ký hiệu bằng số dùng chung cho tất cả các bộ phận trong hệ thống ống bằng nhựa nhiệt dẻo trừ các gờ và các bộ phận được ký hiệu theo cỡ ren. Đường kính ngoài danh nghĩa là số lấy tròn thích hợp để tham khảo.
Chú thích 1 – Đối với dãy ống hệ mét phù hợp với TCVN 6150-1:2003 (ISO 161-1:1996)[1] (xem phụ lục A), đường kính ngoài danh nghĩa, tính bằng milimet, là đường kính ngoài trung bình nhỏ nhất dem,min được qui định trong tiêu chuẩn ống phù hợp.
3.2. Đường kính ngoài trung bình (mean ouside diameter), dem: Độ dài đo được của chu vi ngoài của ống chia cho số p1), lấy tròn lên 0,1 mm.
3.3. Chiều dày thành ống tại điểm bất kỳ (wall thickness at any point), ey: Chiều dày thành ống đo được tại điểm bất kỳ xung quanh chu vi của ống, lấy tròn lên 0,1 mm.
3.4. Chiều dày thành ống danh nghĩa (nominal wall thickness), en: Chiều dày thành ống, tính bằng milimet, được lập bảng trong tiêu chuẩn này, tương đương với chiều dày thành ống tối thiểu cho phép tại điểm bất kỳ ey,min.
3.5. Tỷ số kích thước chuẩn (standard dimension ratio), SDR: Tỷ số của đường kính ngoài danh nghĩa dn với chiều dày thành ống danh nghĩa en.
Thuộc tính TCVN TCVN6141:2003 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCVN6141:2003 |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | 25/11/2003 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Công nghiệp |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác