TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7296 : 2003
ISO 13920 : 1996
HÀN – DUNG SAI CHUNG CHO CÁC KẾT CẤU HÀN – KÍCH THƯỚC DÀI VÀ KÍCH THƯỚC GÓC – HÌNH DẠNG VÀ VỊ TRÍ
Welding – General tolerances for welded constructions – Dimensions for lengths and angles – Shape and position
Lời nói đầu
TCVN 7296 : 2003 hoàn toàn tương đương với ISO 13920 : 1996.
TCVN 7296 : 2003 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/SC1 Những vấn đề chung và cơ khí biên soạn,Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
HÀN – DUNG SAI CHUNG CHO CÁC KẾT CẤU HÀN – KÍCH THƯỚC DÀI VÀ KÍCH THƯỚC GÓC – HÌNH DẠNG VÀ VỊ TRÍ
Welding – General tolerances for welded constructions – Dimensions for lengths and angles – Shape and position
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định dung sai chung cho các kích thước dài và kích thước góc, hình dạng và vị trí của các kết cấu hàn theo 4 cấp dung sai, các cấp dung sai này dựa trên độ chính xác thường lệ của xưởng sản xuất. Chuẩn mực chính để lựa chọn một cấp dung sai riêng là các yêu cầu về chức năng vận hành được đáp ứng.
Dung sai áp dụng được thường là dung sai được ghi trên bản vẽ. Có thể sử dụng các cấp chính xác theo tiêu chuẩn này thay cho việc quy định các dung sai riêng.
Dung sai chung cho các kích thước dài và kích thước góc, hình dạng và vị trí được quy định trong tiêu chuẩn này áp dụng cho các mối hàn, các cụm chi tiết hàn và kết cấu hàn v.v.. . Các điều khoản đặc biệt có thể cần thiết đối với các kết cấu phức tạp.
Các qui định được cho trong tiêu chuẩn này dựa trên nguyên tắc về tính độc lập như quy định trong ISO 8015, theo đó các dung sai kích thước và dung sai hình học áp dụng độc lập với nhau.
Tài liệu chế tạo trong đó các kích thước dài và kích thước góc hoặc các chỉ dẫn về hình dạng và vị trí được biểu diễn không có dung sai được chỉ dẫn riêng phải được xem là không đầy đủ nếu không tham khảo hoặc tham khảo không đầy đủ các dung sai chung. Điều này không áp dụng cho các kích thước trung gian (tạm thời).
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
ISO/DIS 463 Geometrical product specifications (GPS) – Dimensional measuring instruments; Dial gauges – Design and metrological requirements. (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) – Dụng cụ đo kích thước; Dụng cụ đo có mặt số – Yêu cầu về kết cấu và đo lường).
ISO 1101 Technical drawings – Geometrical tolerancing – Tolerances of form, orientation, location and run-out – Generalities, definitions, symbols, indications on drawings. (Bản vẽ kỹ thuật – Dung sai hình học – Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo – Đại cương, định nghĩa, ký hiệu, ghi dung sai trên bản vẽ).
ISO 3599 Vernier callipers reading to 0,1 and 0,05 mm. (Thước cặp du xích có số đọc đến 0,1 mm và 0,05 mm).
ISO 6906 Vernier callipers reading to 0,02 mm. (Thước cặp du xích có số đọc đến 0,02 mm).
ISO 8015 Technical drawings – Fundamental tolerancing principle. (Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc cơ bản ghi dung sai).
3. Định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa được giới thiệu trong ISO 1101.
4. Dung sai chung
4.1. Dung sai chung đối với các kích thước dài, xem bảng 1
Bảng 1 – Dung sai cho các kích thước dài
Dãy kích thước danh nghĩa l , mm |
|||||||||||
Cấp dung sai |
2 đến 30 |
Trên 30 đến 120 |
Trên 120 đến 400 |
Trên 400 đến 1000 |
Trên 1000 đến 2000 |
Trên 2000 đến 4000 |
Trên 4000 đến 8000 |
Trên 8000 đến 12000 |
Trên 12000 đến 16000 |
Trên 16000 đến 20000 |
Trên 20000 |
Dung sai t , mm |
|||||||||||
A |
± 1 |
± 1 |
± 1 |
± 2 |
± 3 |
± 4 |
± 5 |
± 6 |
± 7 |
± 8 |
± 9 |
B |
± 2 |
± 2 |
± 3 |
± 4 |
± 6 |
± 8 |
± 10 |
± 12 |
± 14 |
± 16 |
|
C |
± 3 |
± 4 |
± 6 |
± 8 |
± 11 |
± 14 |
± 18 |
± 21 |
± 24 |
± 27 |
|
D |
± 4 |
± 7 |
± 9 |
± 12 |
± 16 |
± 21 |
± 27 |
± 32 |
± 36 |
± 40 |
Thuộc tính TCVN TCVN7296:2003 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCVN7296:2003 |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Công nghiệp |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Other Images