TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7549-1 :2005
ISO 12480-1 : 1997
CẦN TRỤC – SỬ DỤNG AN TOÀN – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG
Cranes – Safe use – Part 1: General
Lời nói đầu
TCVN 7549-1 : 2005 hoàn toàn tương đương ISO 12480-1 : 1997.
TCVN 7549-1 : 2005 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/ TC 96 Cần cẩu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị. Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
CẦN TRỤC – SỬ DỤNG AN TOÀN – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG
Cranes – Safe use – Part 1: General
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định quy trình kỹ thuật cần thiết để sử dụng an toàn cần trục, bao gồm các hệ thống an toàn làm việc, điều hành, lập kế hoạch, tuyển chọn, lắp ráp và tháo dỡ, vận hành và bảo dưỡng cần trục, tuyển chọn người lái, người xếp dỡ tải và người báo hiệu.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các cần trục vận hành bằng tay, cần trục có ít nhất một chuyển động vận hành bằng tayvà cần trục lắp trên tàu thủy chở hàng, ngoại trừ các trường hợp cần trục đặt trên mặt đất được lắp đặt tạm thời trên tàu thủy.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
ISO 4306-1:1990, Cranes – Vocabulary – Part 1: General (Cần trục – Từ vựng – Phần 1: Yêu cầu chung).
ISO 4306-2 :1994, Cranes – Vocabulary – Part 2: Mobile cranes (Cần trục – Từ vựng – Phần 2: cần trục di động).
ISO 4306-3:1991. Cranes – Vocabulary – Part 3: Tower Cranes (Cần trục – Từ vựng – Phần 3: Cần trục tháp).
ISO 4309 : 1990, Cranes – Wire ropes – Code of practices for examination and discard (Cần trục – Dây cáp – Các quy tắc thực hành để kiểm tra và loại bỏ).
ISO 4310 : 1981, Cranes – Test code procedures (Cần trục – Thủ tục của qui tắc kiểm tra).
ISO 7363 : 1986. Cranes and lifting appliances – Technical characteristics and acceptance documents (Cần trục và thiết bị nâng – Đặc tính kỹ thuật và tài liệu nghiệm thu).
ISO 9926-1 : 1990. Cranes – Training of drivers (Cần trục – Đào tạo người lái).
ISO 9927-1:1994, Cranes – Inspections – Part 1: General (Cần trục – Kiểm tra – Phần 1: Yêu cầu chung).
ISO 9928-1 : 1990, Cranes – Crane driving manual – Part 1: General (Cần trục – Cẩm nang lái cần trục – Phần 1: Yêu cầu chung).
ISO 9942-1 : 1994, Cranes – Information labels – Part 1: General (Cần trục – Nhãn thông tin – Phần 1: Yêu cầu chung).
ISO 12478-1, Cranes – Maintenance manual – Part 1: General (Cần trục – Cẩm nang bảo dưỡng – Phần 1: Yêu cầu chung).
ISO 12482-1 : 1995, Cranes – Condition monitoring – Part 1: General (Cần trục – Điều kiện kiểm tra giám sát – Phần 1: Yêu cầu chung).
ISO 10973 :1995. Cranes – Space parts manual (Cần trục – Sách hướng dẫn phụ tùng thay thế).
Thuộc tính TCVN TCVN7549-1:2005 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCVN7549-1:2005 |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | 17/02/2006 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Công nghiệp |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Other Images