TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8638: 2011
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI MÁY BƠM NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT LẮP ĐẶT, VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA MÁY BƠM CHÌM
Hydraulic structures – Water pumps – Technical requirements for installation, operation, maintaining and repairing of submersible pumps
Mục lục
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Thuật ngữ và định nghĩa
3 Kỹ thuật lắp đặt
4 Quản lý vận hành máy bơm chìm
5 Bảo dưỡng và sửa chữa máy bơm chìm
Phụ lục A (Tham khảo): Sơ đồ lắp đặt một tổ máy bơm chìm
Lời nói đầu
TCVN 8638: 2011 Công trình thủy lợi – Máy bơm nước – Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa máy bơm chìm, được chuyển đổi từ 14 TCN 177: 2006 Công trình thủy lợi – Máy bơm chìm – Quy trình lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa, theo quy định tại khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a, khoản 1 điều 7 của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 8638: 2011 do Trung tâm Khoa học và Triển khai kỹ thuật thủy lợi thuộc trường Đại học Thủy lợi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố tại Quyết định số 362/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 02 năm 2011.
TCVN 8638: 2011
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI MÁY BƠM NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT LẮP ĐẶT, VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA MÁY BƠM CHÌM
Hydraulic structures – Water pumps – Technical requirements for installation, operation, maintaining and repairing of submersible pumps
1 Phạm vi áp dụng
1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa máy bơm chìm có điện áp làm việc dưới 500 V, công suất từ 200 kW trở xuống dùng trong các công trình thuỷ lợi.
1.2 Ngoài các yêu cầu của tiêu chuẩn này còn phải tuân theo các yêu cầu được quy định trong các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành có liên quan.
2 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1
Máy bơm (Pumps)
Máy thủy lực biến đổi cơ năng truyền từ nguồn động lực (động cơ) thành năng lượng của chất lỏng (thế năng và động năng) để đưa nước từ nơi này đến nơi khác.
2.2
Tổ máy bơm (Pumping set)
Một tổ hợp bao gồm máy bơm và động cơ dẫn động máy bơm.
2.3 Máy bơm chìm (Submersible pump)
Thiết bị động lực bao gồm phần bơm và động cơ điện đặt chìm trong nước.
2.4
Máy bơm chìm lắp trong ống (Inner-pipe-installed submersible pumps)
Toàn bộ tổ bơm lắp trong ống bao kín có tác dụng như một đoạn ống xả.
2.5
Máy bơm chìm lắp tự do (Open submersible pumps)
Tổ bơm không lắp trong ống bao kín, đường ống xả lắp với miệng xả của máy bơm
2.6
Bộ làm kín cơ khí (Mechnical sealing sets)
Tổ hợp chi tiết có mặt làm kín là mặt tiếp xúc giữa chi tiết quay và chi tiết cố định.
2.7
Gioăng làm kín (Gaskets)
Chi tiết gioăng làm kín lắp cố định.
Thuộc tính TCVN TCVN8638:2011 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCVN8638:2011 |
Cơ quan ban hành | Không xác định |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác