TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8789 : 2011
SƠN BẢO VỆ KẾT CẤU THÉP – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Protective paint systems for steel and bridge structures – Specifications and test methods
Lời nói đầu
TCVN 8789 : 2011 được chuyển đổi từ 22TCN 235-1997 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 8789:2011 do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải biên soạn. Bộ Giao thông Vận tải đề nghị. Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SƠN BẢO VỆ KẾT CẤU THÉP – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Protective paint systems for steel and bridge structures – Specifications and test methods
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại sơn và hệ sơn được sử dụng để bảo vệ kết cấu thép trong điều kiện khí hậu tự nhiên, dưới tác động thường xuyên của môi trường ăn mòn ở các mức độ khác nhau (phân loại theo ISO 12944-2).
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2090:2007 (ISO 15528:2000), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni – Lấy mẫu.
TCVN 2091:2008 (ISO 1524:2000), Sơn, vecni và mực in – Phương pháp xác định độ nghiền mịn.
TCVN 2092:2008 (ISO 2431:1993/Cor 1: 1994/Cor 2: 1999), Sơn và vecni – Xác định thời gian chảy bằng phễu chảy.
TCVN 2093:1993, Sơn – Phương pháp xác định hàm lượng chất rắn.
TCVN 2096:1993, Sơn – Phương pháp xác định thời gian khô và độ khô.
TCVN 2097:1993, Sơn – Phương pháp xác định độ bám dính của màng sơn
TCVN 2098:2007 (ISO 1522:2002), Sơn và vecni – Phép thử dao động tắt dần của con lắc
TCVN 2099:2007 (ISO 1519:2002), Sơn và vecni – Phép thử uốn (trục hình trụ)
TCVN 2100-2:2007 (ISO 6272-2:2002), Sơn và vecni – Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập) – Phần 2: Phép thử tải trọng rơi, vết lõm có diện tích nhỏ.
TCVN 2101:2008 (ISO 2813:1994/Cor 1:1997), Sơn và vecni – Xác định độ bóng phản quang của màng sơn không chứa kim loại ở góc 20o, 60o và 85o.
TCVN 2102:2008 (ISO 3668:1998), Sơn và vecni – Xác định màu sắc theo phương pháp so sánh trực quan.
TCVN 5669:2007 (ISO 1513:1992), Sơn và vecni – Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử.
JIS K 5400:1990, Testing methods for paints (Các phương pháp xác định tính chất của màng sơn).
ASTM D 4541, Standard Test Method for Pull-Off Strength of Coatings Using Portable Adhesion Testers (Phương pháp xác định độ bám dính của lớp phủ bằng thiết bị Pull-Off).
ISO 554:1976, Standard atmospheres for conditioning and/or testing – specifications (Khí quyển tiêu chuẩn để bảo đảm điều kiện yêu cầu và để thử nghiệm).
ISO 2808:1992, Paint and vamishes – Determination of film thickness (Sơn và véc ni – Xác định chiều dày màng).
ISO 2409:1992, Paint and varnishes – Cross-cut test (Sơn và véc ni – Xác định độ bám dính theo phương pháp rạch)
ISO 2812-1:1993, Paint and varnishes – Determination of resistance to liquids – Part 1: General methods (Sơn và véc ni – Xác định độ bền trước chất lỏng – Phần 1: Các phương pháp chung).
ISO 2812-2:1993, Paint and varnishes – Determination of resistance to liquids – Part 2: Water immersion method (Sơn và véc ni – Xác định độ bền trước chất lỏng – Phần 2: Phương pháp ngâm nước).
ISO 3231:1993, Paint and varnishes – Determination of resistance to humid atmospheres containing sulfur dioxide (Sơn và véc ni – Xác định độ bền trước khí quyển ẩm có chứa lưu huỳnh dioxit).
ISO 3549, Zinc dust pigments for paints – Specifications and test methods (Bột kẽm trong sơn – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử).
ISO 4264:1978, Paint and varnishes – Pull-off test for adhesion (Sơn và véc ni – Thử nghiệm sức bám dính bằng kéo giật).
ISO 4628-1:1982, Paint and varnishes – Evaluation of degradation of paint coatings – Designation of intensity quantity and size of common types of detect – Part 1: General principles and rating schemes (Sơn và vecni – Đánh giá sự xuống cấp của lớp phủ sơn – Tên gọi các dạng khuyết tật phổ biến theo mức độ, khối lượng và kích cỡ – Phần 1: Nguyên tắc chung và các phương án đánh giá).
ISO 4628-2:1982, Paint and varnishes – Evaluation of degradation of paint coatings – Designation of intensity quantity and size of common types of detect – Part 2: Designation of degree of blistering (Sơn và vécni – Đánh giá sự xuống cấp của lớp phủ sơn – Tên gọi các dạng khuyết tật phổ biến theo mức độ, khối lượng và kích cỡ – Phần 2: Tên gọi theo mức độ phồng rộp).
Thuộc tính TCVN TCVN8789:2011 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCVN8789:2011 |
Cơ quan ban hành | Không xác định |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Hóa chất |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác