TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5439 : 1991
XI MĂNG – PHÂN LOẠI
Cements – Classifications
Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 4771: 1984
1. Xi măng được phân loại theo những đặc tính sau
Loại clanhke và thành phần của xi măng;
Độ bền (mác); Tốc độ đóng rắn;
Thời gian đông kết; Các tính chất đặc biệt.
2. Theo loại clanhke và thành phần được phân ra
2.1. Xi măng trên cơ sở clanhke xi măng poóclăng
2.1.1. Xi măng poóclăng (không có phụ gia khoáng)
2.1.2. Xi măng poóclăng có phụ gia (với tỉ lệ phụ gia khoáng hoạt tính không lớn hơn 20%)
2.1.3. Xi măng poóclăng xỉ (với tỉ lệ phụ gia xỉ hạt lớn hơn 20%)
2.1.4. Xi măng poóclăng pudôlan (với tỉ lệ phụ gia pudôlan lớn hơn 20%)
2.2. Xi măng trên cơ sở clanhke xi măng alumin
2.2.1. Xi măng alumin có hàm lượng Al2O3 lớn hơn 30% và nhỏ hơn 60%
2.2.2. Xi măng giàu alumin có hàm lượng Al2O3 từ 60% trở lên.
Thuộc tính TCVN TCVN5439:1991 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCVN5439:1991 |
Cơ quan ban hành | Không xác định |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Other Images