https://shac.vn/biet-thu-3-tang-chu-l
https://shac.vn/biet-thu-hien-dai
https://shac.vn/biet-thu-phap
https://shac.vn/mau-biet-thu-2-tang
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-co-dien
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-tan-co-dien
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-mai-thai
https://shac.vn/mau-biet-thu-4-tang-5-tang-6-tang
https://shac.vn/mau-biet-thu-tan-co-dien-2-tang
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-100m2
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-10x10
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-co-be-boi
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-co-dien
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-kieu-nhat-ban
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-mai-thai
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-song-lap
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-vuon
https://shac.vn/thiet-ke-khach-san
https://shac.vn/tieu-chuan-khach-san-3-sao
https://shac.vn/tieu-chuan-thiet-ke-khach-san-1-sao
https://shac.vn/tieu-chuan-thiet-ke-khach-san-2-sao
https://shac.vn/tieu-chuan-thiet-ke-khach-san-5-sao
https://shac.vn/cap-nhat-chi-phi-xay-biet-thu-hien-dai-moi-nhat-2024
https://shac.vn/chon-cong-ty-thiet-ke-xay-dung-biet-thu-uy-tin-nhat-2024
https://shac.vn/kinh-nghiem-xay-nha-biet-thu-chi-tiet-nhat-tu-a-den-z
https://shac.vn/5-mau-biet-thu-mini-2-tang-dep-gia-re-gay-sot-2024
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-tan-co-dien
https://shac.vn/biet-thu-lau-dai
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-hien-dai
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-san-vuon
Ngày đăng 03/21/2019
Ngày cập nhật 04/11/2023
4.5/5 - (163 bình chọn)

TIÊU CHUẨN VIẾT NAM

TCVN 6008 – 1995

Lời nói đầu

TCVN 6008 – 1995 thay thế cho chương V – Kiểm tra chất lượng mối hàn của QPVN 23-81, cho phần V – Kiểm tra mối hàn và cho phán VI – Thử thủy lực của QPVN – 75.

TCVN 6008 – 1995 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 11 Thiết bị áp lực biên soạn, tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng đề nghị và được Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.

THIẾT BỊ ÁP LỰC

MỐI HÀN

YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA

 Pressure equipments

Welds

TECHNICAI requirements – Control methods

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật về hàn, nhiệt luyện, phương pháp kiểm tra đối vớt các mối hàn của thiết bị áp lực.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các mốt hàn vẩy, hàn thiếc.

1. Quy định chung

1.1 Cho phép sử dụng mọi phương pháp hàn như hàn hơi, hàn điện hồ quang, hàn xì điện, hàn điện có khí bảo vệ v.v… để hàn các bộ phận chịu áp lực của thiết bị áp lực.

Công nghệ hàn, phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn phải quy định trong tài liệu kỹ thuật của cơ quan thiết kế.

2.2 Chỉ những thợ hàn có giấy chứng nhận cho phép hàn thiết bị áp lực mới được phép hàn các bộ phận chịu áp lực của thiết bị áp lực.

1.3 Mỗi thợ hàn chỉ được phép tiến hành công việc ghi trong giấy phép.

1.4 Chỉ được phép tiến hành hàn các bộ phận của thiết bị áp lực sau khi đã kiểm tra xác định việc gia công và gá lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

1.5 Vật liệu của que hàn đính  và que hàn chính thức phải cùng một loại.

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1 Trước khi hàn phải làm sạch các mép mối hàn và phần kim loại nằm kề bên đến khi thấy ánh kim. Chiều rộng khoảng làm sạch tối thiểu là 10mm mỗi bên.

2.2 Phải tẩy sạch xỉ hàn lớp trước mới được hàn lớp sau.

2.3 Khi nhiệt độ không khí xung quanh dưới 00C không được phép hàn chế tạo bất cứ bộ phận chịu áp lực nào bất kể chi tiết đó chế tạo bằng loại thép gì và với chiều dày bất kỳ.

2.4 Khi hàn giáp mép các ống thép các bon có đường kính khác nhau cho phép nong nguội ống nhỏ không quá 3% đường kính trong của nó khi đường kính ống nhỏ đến 83mm và chiều dầy thành ống đến 6mm.

2.5 Cho phép hàn tự động và hàn tay trên cùng một mối hàn.

Mối hàn tự động có hàn đắp thêm bằng tay không quá 1 5% tiết diện ngang mối hàn vẫn được coi là mối hàn tự động.

2.6 Công nghệ hàn phải đảm bảo ứng suất xuất hiện trong mối hàn không lớn hơn trị số cho phép.

2.7 Hệ số độ bền của mối hàn điện, hàn hơi do cơ quan thiết kế quy định nhưng không được lớn hơn trị số trong bảng 1 .

Bảng 1

Công nghệ và phương pháp hàn

Hệ số độ bền mối hàn.

1Hàn bằng tay

– Mối hàn giáp mép một phía không có miếng lót

– Mối hàn giáp mép một phía có miếng lót

– Mối hàn giáp mép hai phía

2. Hàn tự động

– Mối hàn giáp mép một phía không có miếng lót

– Mối hàn giáp mép hai phía

0,70

 0,90

 0,95

 0,80

1,00

 

2.8 Mối hàn phải đảm bảo:

a) Khi kiểm tra đo đạc bên ngoài không có;

– Vết nứt bề mặt mối hàn và phần kim loại nóng chảy;

– Chỗ bướu, lẹm, cháy thủng, hàn không ngấu và những khuyết tật công nghệ khác;

– Chỗ gãy góc, lệch mép;

– Sai lệch kích thước, hình dạng mối hàn, cùng như phần lồi tăng bền.

b) Khi kiểm tra kim tương:

– Không nứt trong kim loại nóng chảy cũng như trong các vùng chịu ảnh hưởng nhiệt của kim loại cơ bản .

– Không có chỗ hàn không ngấu giữa các lớp hàn với bìa mép;

– Không có chỗ hàn thiếu ở chân mối hàn quá 15% chiều dày thành hoặc quá 3mm nếu thành dày trên 20mm đốt với sản phẩm chỉ hàn một phía;

– Không có lỗ xốp và ngâm xỉ quá 5 vết/1cm2 với kích thước mỗi khuyết vật không quá 1,5mm và tổng của chúng không quá 3mm;

– Không có vết nút, rạn phần cấu tạo làm giảm tính đàn hồi vá tính dẻo của kim loại.

c) Khi thử thủy lực:

– Trên mối hàn không có hiện tượng rạn nứt;

– Không có hiện tượng rò rỉ nước;

– Không có hiện tượng biến dạng rõ rệt.

2.9 Kết quả thử kéo mối hàn, bằng trung bình cộng của các mẫu thử, không được thấp hơn độ bền tối thiểu của thép hoặc tương ứng, trong đó không có một mẫu nào thấp hơn 10% độ bền tối thiểu.

2.10 Kết quả thử uốn mối hàn phải không thấp hơn trị số ghi trong bảng 2.

Đối với chi tiết chế tạo bằng các loại vật liệu khác không nêu trong bảng 2, trị số góc uốn do cơ quan thiết kế quy định.

Bảng 2

 

Loại thép

Góc uốn cho phép nhỏ nhất, độ

Hàn điện, hàn tiếp xúc, hàn xỉ điện

khi chiều dày bộ phận hàn,mm

Hàn hơi khi chiều

dày thành không lớn

hơn 12mm

Đến 20

Lớn hơn 20

– Thép cacbon

– Thép hợp kim thấp mangan và silic-mangan

– Thép hợp kim thấp crom-molipden và

crom-molipden-vanadi

– Thép hợp kim cao crom

– Thép hợp kim cao crom-molipden

100

80

50

50

100

100

60

40

40

100

70

50

30

30

30

 

2.11 Trị số độ dai va đập của kim loại mối hàn phải không cho phép thấp hơn trị số quy định trong bảng 3.

Thuộc tính TCVN TCVN6008:1995
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số / ký hiệu TCVN6008:1995
Cơ quan ban hành Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
Người ký Không xác định
Ngày ban hành
Ngày hiệu lực
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Tải xuống Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn

Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng

  • Điện thoại: 0225 2222 555
  • Hotline: 0906 222 555
  • Email: sonha@shac.vn

Văn phòng đại diện

  • Tại Hà Nội: Số 4/172, Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
  • Tại Quảng Ninh: Số 289 P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long, Tỉnh. Quảng Ninh
  • Tại Đà Nẵng: Số 51m đường Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang. Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Tại Sài Gòn: Số 45 Đường 17 khu B, An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
  • Xưởng nội thất: Số 45 Thống Trực, Nam Sơn. Kiến An, TP. Hải Phòng
Ngày đăng 03/21/2019
Ngày cập nhật 04/11/2023
389Lượt xem
YÊU CẦU TƯ VẤN

Yêu cầu tư vấn
*Vui lòng để lại thông tin, nhân viên tư vấn sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất
Tra cứu phong thủy
Xem hướng Nhà
Xem tuổi xây nhà
DỰ TOÁN CHI PHÍ

Bạn có thể tự tính toán chi phí xây dựng bằng phần mềm Dự toán Online của SHAC. Để lên dự trù chi phí xây dựng, hãy truy cập link sau (miễn phí):

Dự toán Chi phí xây dựng

Related Documents

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Tìm theo số tầng

Tìm theo mặt tiền

Bài viết mới nhất

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Ảnh khác

.
.
0906.222.555