https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu
https://shac.vn/biet-thu-lau-dai
https://shac.vn/top-10-hinh-anh-khach-san-dep-don-tim-moi-du-khach-nam-2025
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-hien-dai
https://shac.vn/luan-giai-tuoi-at-suu-lam-nha-nam-2025-co-duoc-khong
https://shac.vn/van-han-tuoi-quy-hoi-1983-xay-nha-nam-2025-va-cach-hoa-giai
https://shac.vn/biet-thu-hien-dai
https://shac.vn/mau-biet-thu-tan-co-dien-2-tang
https://shac.vn/10-mau-nha-biet-thu-mini-gia-re-duoc-yeu-thich-nhat-2025
https://shac.vn/mau-thiet-ke-mat-tien-khach-san-sang-trong
https://shac.vn/tong-hop-day-du-cac-tieu-chuan-xay-dung-viet-nam-moi-nhat
https://shac.vn/xem-tuoi-lam-nha-nam-2025-tuoi-hop-tuoi-ki-va-cach-hoa-giai
https://shac.vn/tieu-chuan-khach-san-3-sao
https://shac.vn/huong-dan-cach-kich-hoat-vi-tri-9-cung-phong-thuy-trong-nha-hut-tai-loc
Ngày đăng 03/14/2019
Ngày cập nhật 04/11/2023
4.4/5 - (141 bình chọn)

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6283-4:1999

THÉP THANH CÁN NÓNG – PHẦN 4: DUNG SAI
Hot – rolled steel bars – Part 4: Tolerance

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định dung sai kích thước theo hệ mét đối với thép thanh cán nóng dạng thanh thẳng với các loại sau:

a) thép tròn (xem TCVN 6283-1:1997);

b) thép vuông (xem TCVN 6283-2:1997)

c) thép sáu cạnh;

d) thép tám cạnh;

e) thép dẹt (xem TCVN 6283-3:1997).

Dung sai mà người sản xuất đạt được có thể thay đổi đối với các loại thép. Dung sai theo yêu cầu của người mua có thể khác so với việc áp dụng đối với các thanh. Tiêu chuẩn này quy định một số cấp dung sai (xem bảng 1). Cấp dung sai phù hợp được quy định ở tiêu chuẩn tương ứng với các mác thép và nếu thích hợp theo đơn đặt hàng.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 6283-1 : 1997 (ISO 1035-1) Thép thanh cán nóng – Phần 1: Kích thước của thép tròn

TCVN 6283-2 : 1997 (ISO 1035-2) Thép thanh cán nóng – Phần 2: Kích thước của thép vuông

TCVN 6283-3 : 1997 (ISO 1035-3) Thép thanh cán nóng – Phần 3: Kích thước của thép dẹt.

3. Cấp dung sai và ký hiệu của chúng

Cấp dung sai kích thước quy định trong tiêu chuẩn này và ký hiệu của cấp dung sai theo bảng 1.

 

Bảng 1 – Cấp dung sai khác nhau và ký hiệu của chúng

Cấp dung sai đối với

Kích thước

Chiều dài

Độ thẳng

Độ xoắn

Độ ô van của đường tròn

Độ vuông góc hoặc độ lệch mặt cắt

Thép tròn, vuông, sáu cạnh, tám cạnh

Ký hiệu cấp dung sai

N (thường

F (tốt)

S1
(rất tốt)

L0

L1

L2

L3

L4

A (thường

B
(tốt)

Chi tiết xem

4.1.1 và bảng 2

4.2 và bảng 3

4.3 và bảng 4

4.4

4.1.2

4.1.3 và 4.1.4

Thép dẹt

Ký hiệu cấp dung sai

L0

L1

L2

L3

L4

A (thường

B
(tốt)

Chi tiết xem

Chiều rộng: 5.1 và bảng 5

Chiều dày: 5.2 và bảng 6

5.3 và bảng 3

5.4 và bảng 4

5.5

1) Chỉ áp dụng với thép tròn

 

4. Dung sai của thép thanh tròn, vuông, sáu cạnh và tám cạnh

4.1. Dung sai kích thước

4.1.1. Dung sai kích thước theo quy định ở bảng 2 (xem 4.5)

4.1.2. Độ ôvan cho phép đối với thép tròn các cỡ là độ chênh lệch giữa đường kính lớn nhất và nhỏ nhất trên cùng một mặt cắt ngang, phải bằng 75% dung sai tổng quy định cho đường kính theo bảng 2 (ví dụ 1,2 mm đối với đường kính danh nghĩa 40 mm được chỉ dẫn theo cấp dung sai N) (xem 4.5).

4.1.3. Độ không vuông cho phép đối với thép vuông các cỡ là độ chênh lệch của khoảng cách giữa các mặt song song trên cùng một mặt cắt, phải bằng 75% dung sai tổng quy định cho chiều rộng danh nghĩa của mặt theo bảng 2 (xem 4.5).

4.1.4. Độ lệch mặt cắt cho phép đối với tất cả các cỡ của thép sáu cạnh và thép tám cạnh là độ chênh lệch lớn nhất về khoảng cách tới mặt đối diện của cùng một mặt cắt (ba lần đo đối với thép sáu cạnh, bốn lần đo đối với thép tám cạnh) phải bằng 75% dung sai tổng cho kích thước danh nghĩa theo bảng 2 (xem 4.5)

4.2. Dung sai chiều dài

Dung sai chiều dài phải theo quy định ở bảng 3.

4.3. Dung sai độ thẳng

Dung sai độ thẳng phải theo quy định ở bảng 4 (xem 4.5).

4.4. Dung sai độ xoắn

Nếu người mua yêu cầu có dung sai độ xoắn đối với thép vuông, thép sáu cạnh, thép tám cạnh, thì dung sai này phải được quy định trong đơn đặt hàng, và phương pháp đo phải được thỏa thuận cùng với giá trị cần phải đạt (xem 4.5).

4.5. Việc áp dụng dung sai

Trong trường hợp khi dung sai chiều dài cấp 0 hoặc cấp 1 (xem bảng 3) được quy định, việc đo dung sai theo 4.1 và 4.3 hoặc thỏa thuận theo 4.4 được áp dụng đối với khoảng cách không nhỏ hơn 100 mm từ mỗi đầu mút của thanh thép. Trong trường hợp các cấp dung sai chiều dài khác, dung sai áp dụng cho toàn bộ chiều dài của thanh thép.

Thuộc tính TCVN TCVN6283-4:1999
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số / ký hiệu TCVN6283-4:1999
Cơ quan ban hành Không xác định
Người ký Không xác định
Ngày ban hành
Ngày hiệu lực
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Tải xuống Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn

Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng

  • Điện thoại: 0225 2222 555
  • Hotline: 0906 222 555
  • Email: sonha@shac.vn

Văn phòng đại diện

  • Tại Hà Nội: Số 4/172, Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
  • Tại Quảng Ninh: Số 289 P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long, Tỉnh. Quảng Ninh
  • Tại Đà Nẵng: Số 51m đường Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang. Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Tại Sài Gòn: Số 45 Đường 17 khu B, An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
  • Xưởng nội thất: Số 45 Thống Trực, Nam Sơn. Kiến An, TP. Hải Phòng
Ngày đăng 03/14/2019
Ngày cập nhật 04/11/2023
198Lượt xem
YÊU CẦU TƯ VẤN

Nhận ưu đãi & tư vấn
🎁 GIẢM NGAY 50% phí thiết kế khi thi công trọn gói 🎁 MIỄN PHÍ kiểm tra giám sát các lần đổ móng, sàn, mái
🎁 MIỄN PHÍ khảo sát hiện trạng đất/nhà 🎁 HỖ TRỢ hồ sơ giấy xin cấp phép xây dựng
🎁 MIỄN PHÍ thiết kế cổng và tường rào 🎁 MIỄN PHÍ tư vấn thiết kế, tư vấn phong thủy

*Vui lòng để lại thông tin, nhân viên tư vấn sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất

Tra cứu phong thủy
Xem hướng Nhà
Xem tuổi xây nhà
DỰ TOÁN CHI PHÍ

Bạn có thể tự tính toán chi phí xây dựng bằng phần mềm Dự toán Online của SHAC. Để lên dự trù chi phí xây dựng, hãy truy cập link sau (miễn phí):

Dự toán Chi phí xây dựng

Related Documents

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Tìm theo số tầng

Tìm theo mặt tiền

Bài viết mới nhất

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Other Images

.
.
0906.222.555