TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6082: 1995
BẢN VẼ XÂY DỰNG NHÀ VÀ KIẾN TRÚC – TỪ VỰNG
Architectural and building drawings – Terminology
1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra định nghĩa của một số thuật ngữ chung liên quan đến bản vẽ xây dựng nhà và kiến trúc và một số thuật ngữ thường dùng để miêu tả các loại bản vẽ khác nhau trong lĩnh vực này.
2. Từ vựng
2.1. Thuật ngữ chung
2.1.1. Mặt nhìn: Sự thể hiện trên một mặt phẳng hình ảnh mà một người quan sát đứng tại một điểm xa vô tận và nhìn thẳng theo hướng vuông góc với mặt phẳng, nhìn thấy một ngôi nhà, một chi tiết ngôi nhà hoặc một cấu kiện ngôi nhà.
Chú thích: Cách thể hiện này tương ứng với cách chiếu song song trục giao sử dụng trong họa hình.
2.1.2. Mặt cắt và tiết diện
2.1.2.1. Tiết diện [Tiếng Pháp – section]: Một mặt nhìn của những phần nằm trong một bề mặt cắt qua, thường là một mặt phẳng.
2.1.2.2. Mặt cắt [Tiếng Pháp – coupe]: Một tiết diện (2.1.2.1) có thêm mặt nhìn phía sau của mặt phẳng cắt.
2.1.3. Mặt bằng
2.1.3.1. Mặt cắt ngang của một ngôi nhà tại một độ cao cho trước, nhìn từ trên xuống.
2.1.3.2. Mặt nhìn ngang của một địa điểm hoặc một ngôi nhà, cấu kiện, nhà, các chi tiết, thiết bị ngôi nhà v.v…
2.1.4. Mặt đứng
Một mặt nhìn thẳng đứng của một ngôi nhà, một bộ phận nhà hoặc một kết cấu ngôi nhà
Thuộc tính TCVN TCVN6082:1995 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCVN6082:1995 |
Cơ quan ban hành | Không xác định |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác