https://shac.vn/biet-thu-3-tang-chu-l
https://shac.vn/biet-thu-hien-dai
https://shac.vn/biet-thu-phap
https://shac.vn/mau-biet-thu-2-tang
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-co-dien
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-mai-thai
https://shac.vn/mau-biet-thu-4-tang-5-tang-6-tang
https://shac.vn/mau-biet-thu-tan-co-dien-2-tang
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-100m2
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-10x10
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-co-be-boi
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-co-dien
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-kieu-nhat-ban
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-mai-thai
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-song-lap
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-vuon
https://shac.vn/thiet-ke-khach-san
https://shac.vn/tieu-chuan-khach-san-3-sao
https://shac.vn/tieu-chuan-thiet-ke-khach-san-1-sao
https://shac.vn/tieu-chuan-thiet-ke-khach-san-2-sao
https://shac.vn/tieu-chuan-thiet-ke-khach-san-5-sao
https://shac.vn/cap-nhat-chi-phi-xay-biet-thu-hien-dai-moi-nhat-2024
https://shac.vn/chon-cong-ty-thiet-ke-xay-dung-biet-thu-uy-tin-nhat-2024
https://shac.vn/kinh-nghiem-xay-nha-biet-thu-chi-tiet-nhat-tu-a-den-z
https://shac.vn/5-mau-biet-thu-mini-2-tang-dep-gia-re-gay-sot-2024
Ngày đăng 04/05/2019
Ngày cập nhật 09/21/2022
4.8/5 - (149 bình chọn)

Sử dụng ngói lợp cho các ngôi nhà đang là một xu hướng mới trong thời đại hiện nay. Từ thành thị đến nông thôn, từ các ngôi nhà biệt thự sang trọng lịch lãm đến nhà vườn mát mẻ ở vùng nông thôn, đâu đâu chúng ta cũng bắt gặp những hệ thống mái ngói với màu sắc đa dạng.

Và điều làm nên một hệ thống mái ngói đẹp không thể không kể đến  kích thước ngói lợp. Kích thước ngói đóng vai trò quan trọng, giúp bạn có thể tính toán chính xác số lượng ngói cần thiết, cũng như chọn được một loại ngói phù hợp nhất cho công trình xây dựng của mình. Nếu còn chưa biết về những kích thước ngói phổ biến trên thị trường, hãy tìm hiểu bài viết được chúng tôi tổng hợp dưới đây nhé.

Xem thêm:

1. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI NHẬT NAKAMURA:

kích thước ngói nhật nakamura

  • Kích thước danh nghĩa : 424 x 336 mm- Trọng lượng (Kg/viên) : 3.5 kg
  • Số viên lợp trên 1m2 : 8.8 – 9.2 viên
  • Khoảng cách mè (litô) : 320 – 340 mm
  • Độ dốc mái : 17 – 90 độ

2. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI LAMA ROMAN MALAYSIA:

thông số ngói lama roman malaysia

  •  Kích thước danh nghĩa : 420 x 330 x 13 mm
  • Trọng lượng (Kg/viên) : 4.3 kg +- 0.2 kg
  • Số viên lợp trên 1m2 : 9.8 – 10.6 viên
  • Khoảng cách mè (li tô) :
    •  Độ dốc mái từ 17 – 22 độ thì khoảng cách li tô là 320mm, độ chồng mí là 100.
    • Độ dốc mái từ 22 – 27 độ thì khoảng cách li tô là 330mm, độ chồng mí là 90.
    •  Độ dốc mái từ 27 – 31 độ thì khoảng cách li tô là 343mm, độ chồng mí là 76.

3. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI ROMAN THÁI LAN:
kích thước ngói roman fiber cement

a. Khổ ngói 1.2m x 0.5m :

  • Kích thước danh nghĩa : 1200 x 500 x 5.5 mm
  • Trọng lượng (Kg/tấm) : 6.7 kg
  • Số tấm lợp trên 1m2 : 2.2 tấm
  • Khoảng cách đòn tay (xà gồ) : 100 cm
  • Độ dốc mái : 15 – 40 độ

b. Khổ ngói 1.5m x 0.5m :

  • Kích thước danh nghĩa : 1500 x 500 x 5.5 mm
  • Trọng lượng (Kg/tấm) : 8.4 kg
  • Số tấm lợp trên 1m2 : 1.7 tấm
  • Khoảng cách đòn tay (xà gồ) : 130 cm
  • Độ dốc mái : 15 – 40 độ

4. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI EXCELLA THÁI LAN:

a. Loại cổ điển :

  • Kích thước danh nghĩa : 420 x 330 mm
  • Trọng lượng (Kg/viên) : 3.5 kg
  • Số viên lợp trên 1m2 : 9.8 – 10.4 viên
  • Khoảng cách mè (li tô) : 32 – 34 cm
  • Độ dốc mái : 17 độ

b. Loại hiện đại :

  • Kích thước danh nghĩa : 420 x 335 mm
  • Trọng lượng (Kg/viên) : 3.8 kg
  • Số viên lợp trên 1m2 : 10.5 viên
  • Khoảng cách mè (li tô) : 32.5 – 33.5 cm
  • Độ dốc mái : 25 – 40 độ

c. Loại kiểu cách :

  • Kích thước danh nghĩa : 420 x 345 mm
  • Trọng lượng (Kg/viên) : 3.7 kg
  • Số viên lợp trên 1m2 : 10.5 viên
  • Khoảng cách mè (li tô) : 32.5 – 33.5 cm
  • Độ dốc mái : 25 – 40 độ

5. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI BÊ TÔNG THÁI LAN:

  • Kích thước danh nghĩa : 420 x 330 mm
  • Trọng lượng (Kg/viên) : 4.05 kg +- 0.2 kg
  • Số viên lợp trên 1m2 : 10 – 11 viên
  • Khoảng cách mè (li tô) : 32 – 34 cm
  • Độ dốc mái : 17 – 50 độ

6. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI CPAC MONIER THÁI LAN:

  • Kích thước danh nghĩa : 420 x 330 mm
  • Trọng lượng (Kg/viên) : 5.2 kg
  • Số viên lợp trên 1m2 : 10 – 11 viên
  • Khoảng cách mè (li tô) : 31 – 33 cm
  • Độ dốc mái : 25 – 40 độ

7. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI FIBER CEMENT AYARA THÁI LAN:

thông số ngói màu ván gỗ

a. Loại giả gỗ :

  • Kích thước viên hàng đầu : 800 x 400 x 6 mm
  • Kích thước viên hàng kế tiếp : 800 x 510 x 6 mm
  • Trọng lượng viên hàng đầu (Kg/viên) : 3.5 kg
  • Trọng lượng viên chính (Kg/viên) : 4.4 kg
  • Trọng lượng (Kg/m2) : 27.5 kg
  • Số viên lợp hàng đầu trên 1m dài : 1.25 viên
  • Số viên lợp chính trên 1m2 : 6.25 viên
  • Khoảng cách mè (li tô) : hàng đầu tiên 9 cm, hàng kế tiếp 20 cm
  • Độ dốc mái : 25 – 45 độ

kích thước ngói ayara fiber cement ván gỗ
b. Loại cổ điển 9 inch :

thông số ngói màu cổ điển

  • Kích thước viên hàng đầu : 600 x 290 x 6 mm
  • Kích thước viên hàng kế tiếp : 600 x 440 x 6 mm
  • Trọng lượng viên hàng đầu (Kg/viên) : 2.2 kg
  • Trọng lượng viên chính (Kg/viên) : 2.5 kg
  • Trọng lượng (Kg/m2) : 27.8 kg
  • Số viên lợp hàng đầu trên 1m dài : 1.67 viên
  • Số viên lợp chính trên 1m dài : 11.11 viên
  • Khoảng cách mè (li tô) : hàng đầu tiên 5.5 cm, hàng kế tiếp 15 cm
  • Độ dốc mái : 30 – 45 độ

c. Loại cổ điển 13 inch :

  • Kích thước viên hàng đầu : 800 x 400 x 6 mm
  • Kích thước viên hàng kế tiếp : 800 x 600 x 6 mm
  • Trọng lượng viên hàng đầu (Kg/viên) : 3.5 kg
  • Trọng lượng viên chính (Kg/viên) : 4.4 kg
  • Trọng lượng (Kg/m2) : 27.5 kg
  • Số viên lợp hàng đầu trên 1m dài : 1.25 viên
  • Số viên lợp chính trên 1m2 : 6.25 viên
  • Khoảng cách mè (li tô) : hàng đầu tiên 11 cm, hàng kế tiếp 20 cm
  • Độ dốc mái : 25 – 45 độ

kích thước ngói ayara fiber cement cổ điển
d. Loại hiện đại :

thông số ngói màu hiện đại

  • Kích thước viên hàng đầu : 800 x 400 x 6 mm
  • Kích thước viên hàng kế tiếp : 800 x 510 x 6 mm
  • Trọng lượng viên hàng đầu (Kg/viên) : 3.5 kg
  • Trọng lượng viên chính (Kg/viên) : 4.4 kg
  • Trọng lượng (Kg/m2) : 27.5 kg
  • Số viên lợp hàng đầu trên 1m dài : 1.25 viên
  • Số viên lợp chính trên 1m2 : 6.25 viên
  • Khoảng cách mè (li tô) : hàng đầu tiên 11 cm, hàng kế tiếp 20 cm
  • Độ dốc mái : 25 – 45 độ

kích thước ngói ayara fiber cement hiện đại

8. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI MŨI HÀI :
kích thước ngói mũi hài

  • Kích thước danh nghĩa : 145 x 145 x 10 mm
  • Trọng lượng (Kg/viên) :
  • Số viên lợp trên 1m2 : 100 viên
  • Khoảng cách mè (li tô) :
  • Độ dốc mái : 15 – 20 độ

9. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI NÓC:
kích thước ngói cooper

  • Kích thước danh nghĩa : 380 x 190 x 13.5 mm
  • Trọng lượng (Kg/viên) : 2.6 kg
  • Số viên lợp trên 1md : 3 viên
  • Khoảng cách mè (li tô) :
  • Độ dốc mái :

10. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI VẢY CÁ:

kích thước ngói con sò

  • Kích thước danh nghĩa : 260 x 160 x 11.5 mm
  • Trọng lượng (Kg/viên) : 1.1 kg
  • Số viên lợp trên 1m2 : 65 viên
  • Khoảng cách mè (li tô) : 7 – 8 cm
  • Độ dốc mái : <= 40 độ

11. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI ĐỒNG TÂM:
kích thước ngói đồng tâm

  •  Kích thước danh nghĩa : 420 x 330 mm
  • Trọng lượng (Kg/viên) : 4.5 – 4.7 kg
  • Số viên lợp trên 1m2 : 10 viên
  • Khoảng cách mè (li tô) : 28 – 32 cm
  • Độ dốc mái : <30 độ đối với ngói dán trên bê tông
  • Độ dốc mái : từ 30-40 độ thì chồng mí tối thiểu là 10cm (chiều dài mái ngói không quá 10m)
  • Độ dốc mái : từ 45 độ trở lên thì chồng mí tối thiểu là 8cm (cố định bằng đinh vít)

12. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI ĐỒNG NAI 22:

kích thước ngói 22 viên trên 1 mét vuông

  • Kích thước danh nghĩa : 334 x 210x 11 mm
  • Trọng lượng (Kg/viên) : 1.9 kg
  • Số viên lợp trên 1m2 : 22 viên
  • Khoảng cách mè (li tô) : 265 mm
  • Độ dốc mái : 30 – 40 độ

13. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI ÂM DƯƠNG:

kích thước ngói âm dương

  • Kích thước danh nghĩa : 200 x 220 x 10 mm
  • Trọng lượng (Kg/viên) : 1 kg
  • Số viên lợp trên 1m2 : 65 viên
  • Khoảng cách mè (li tô) : 25 mm
  • Độ dốc mái : 30 – 40 độ

14. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI TIỂU:

kích thước ngói tiểu

  • Kích thước danh nghĩa : 180 x 90/63 x 8 mm
  • Trọng lượng (Kg/viên) : 0.4 kg
  • Số viên lợp trên 1md : 7 viên
  • Khoảng cách mè (li tô) : cm
  • Độ dốc mái :

15. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI MẮT RỒNG:

kích thước ngói mắt rồng

  • Kích thước danh nghĩa : 195 x 100 x 10 mm
  • Trọng lượng (Kg/viên) : 0.4 kg
  • Số viên lợp trên 1m2 : 150 viên
  • Khoảng cách mè (li tô) : cm
  • Độ dốc mái : 30 – 40 độ

16. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI CON SÒ:

kích thước ngói con sò

  • Kích thước danh nghĩa : 250 x 160 x 10 mm
  • Trọng lượng (Kg/viên) : 0.76 kg
  • Số viên lợp trên 1m2 : 65 viên
  • Khoảng cách mè (li tô) : cm
  • Độ dốc mái : 30 – 40 độ

17. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI COOPER:

kích thước ngói cooper

  • Kích thước danh nghĩa : 400 x 144/119 x 10/15 mm
  • Trọng lượng (Kg/viên) :
  • Số viên lợp trên 1m2 : 36 viên
  • Khoảng cách mè (li tô) :
  • Độ dốc mái :

18. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI 20:

kích thước ngói đồng nai 20

  • Kích thước danh nghĩa : 360 x 230 x 14 mm
  • Trọng lượng (Kg/viên) : 2.5 kg
  • Số viên lợp trên 1m2 : 20 viên
  • Khoảng cách mè (li tô) :
  • Độ dốc mái :

19. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI NIPPON:

kích thước ngói nippon sóng nhỏ và lớn

  • Kích thước danh nghĩa : 424 x 335 mm
  • Trọng lượng (Kg/viên) : 4 kg
  • Số viên lợp trên 1m2 : 9 viên
  • Khoảng cách mè (li tô) : mm
  • Độ dốc mái : độ

20. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI PRIME TRÁNG MEN:

kích thước ngói prime tráng men

  • Kích thước danh nghĩa : 400 x 305 mm
  • Trọng lượng (Kg/viên) : 2.5 kg
  • Số viên lợp trên 1m2 : 9.8 – 10.2 viên
  • Độ chồng mí : 80 mm
  • Khoảng cách mè (li tô) : 320 – 340 mm
  • Độ dốc mái : 30 – 35 độ

Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng

  • Điện thoại: 0225 2222 555
  • Hotline: 0906 222 555
  • Email: sonha@shac.vn

Văn phòng đại diện

  • Tại Hà Nội: Số 4/172, Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
  • Tại Quảng Ninh: Số 289 P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long, Tỉnh. Quảng Ninh
  • Tại Đà Nẵng: Số 51m đường Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang. Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Tại Sài Gòn: Số 45 Đường 17 khu B, An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
  • Xưởng nội thất: Số 45 Thống Trực, Nam Sơn. Kiến An, TP. Hải Phòng
4.8/5 - (149 bình chọn)
29198Lượt xem

Xem thêm: Quy cách kích thước Kiến trúc Quy cách kích thước Mái nhà

YÊU CẦU TƯ VẤN

Yêu cầu tư vấn
*Vui lòng để lại thông tin, nhân viên tư vấn sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất
Tra cứu phong thủy
Xem hướng Nhà
Xem tuổi xây nhà
DỰ TOÁN CHI PHÍ

Bạn có thể tự tính toán chi phí xây dựng bằng phần mềm Dự toán Online của SHAC. Để lên dự trù chi phí xây dựng, hãy truy cập link sau (miễn phí):

Dự toán Chi phí xây dựng

Có liên quan

Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Tìm theo số tầng

Tìm theo mặt tiền

Bài viết mới nhất

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Ảnh khác

.
.
0906.222.555