Có thể nói Chevrolet là mẫu xe có thiết kế lịch lãm, nội thất tiện nghi, hiện đại nhất trong phân khúc với khả năng vận hành mạnh mẽ đi kèm mức giá cạnh tranh nhất trong phân khúc mà không có đối thủ. Hiện tại GM Việt Nam đang phối 8 dòng xe thương hiệu Chevrolet (Chevy) bao gồm: Cruze, Spark, Aveo, Corolado, Captiva, Trax, Orlando và mới nhất là Traiblazer. Hãy cùng chúng tôi điểm qua kích thước xe Chevrolet các loại cập nhật mới nhất hiện nay.
Bạn nên xem:
1. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC XE CHEVROLET SPARK :
Kích thước (D x R x C) : 3640 x 1597 x 1522 (mm)
Kích thước khoảng sáng gầm xe : 160 (mm)
Trọng lượng không tải : 1000 (Kg)
Trọng lượng toàn bộ : 1367 (Kg)
Lốp xe trước và sau : 155 / 70 R14
Kiểu động cơ : 1.0 LS / 1.0 LT
Dung tích bình nhiên liệu : 35 (lít)
2. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC XE CHEVROLET AVEO :
Kích thước (D x R x C) : 4310 x 1710 x 1505 (mm)
Kích thước khoảng sáng gầm xe : 130 (mm)
Trọng lượng không tải : 1055 (Kg) LT / 1135 (Kg) LTZ
Trọng lượng toàn bộ : 1380 (Kg) LT / 1502 (Kg) LTZ
Lốp xe trước và sau : 185 / 55 R15
Kiểu động cơ : 1.5 LT / 1.5 LTZ
Dung tích bình nhiên liệu : 45 (lít)
3. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC XE CHEVROLET CRUZE :
Kích thước (D x R x C) : 4640 x 1797 x 1478 (mm)
Kích thước khoảng sáng gầm xe : 160 (mm)
Trọng lượng không tải : 1370 (Kg) LT / 1420 (Kg) LTZ
Trọng lượng toàn bộ : 1788 (Kg) LT / 1818 (Kg) LTZ
Lốp xe trước và sau : 205 / 60 R16
Kiểu động cơ : 1.6 LT / 1.8 LTZ
Dung tích bình nhiên liệu : 60 (lít)
4. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC XE CHEVROLET CAPTIVA :
Kích thước (D x R x C) : 4673 x 1868 x 1756 (mm)
Kích thước khoảng sáng gầm xe : 165 (mm)
Trọng lượng không tải : 1823 (Kg)
Trọng lượng toàn bộ : 2377 (Kg)
Lốp xe trước và sau : 235 / 50 R19
Kiểu động cơ : 2.4
Dung tích bình nhiên liệu : 65 (lít)
5. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC XE CHEVROLET ORLANDO :
Kích thước (D x R x C) : 4652 x 1836 x 1633 (mm)
Kích thước khoảng sáng gầm xe : 160 (mm)
Kích thước thùng xe (D x R x C) : 1484 x 1534 x 466 (mm)
Trọng lượng không tải : 1614 (Kg)
Trọng lượng toàn bộ : 2171 (Kg)
Lốp xe trước và sau : 225 / 50 R17, Lốp dự phòng 215 / 60 R16
Kiểu động cơ : 1.8
Dung tích bình nhiên liệu : 65 (lít)
6. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC XE CHEVROLET COLORADO HIGH COUNTRY :
Kích thước (D x R x C) : 5347 x 1882 x 1847 (mm)
Kích thước khoảng sáng gầm xe : 216 (mm)
Trọng lượng không tải : 2108 (Kg)
Trọng lượng toàn bộ : 3000 (Kg)
Lốp xe trước và sau : 265 / 60 R18, Lốp dự phòng 245 / 70 R16
Kiểu động cơ : 2.8 AT 4×4
Dung tích bình nhiên liệu : 76 (lít)
7. THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC XE CHEVROLET SPARK DUO :
Kích thước (D x R x C) : 3625 x 1597 x 1522 (mm)
Kích thước khoảng sáng gầm xe : 160 (mm)
Trọng lượng không tải : 970 (Kg)
Trọng lượng toàn bộ : 1338 (Kg)
Lốp xe trước và sau : 165 / 65 R14
Kiểu động cơ : 1.2 số sàn
Dung tích bình nhiên liệu : 35 (lít)
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính : Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Điện thoại: 0225 2222 555
Hotline: 0906 222 555
Email: sonha@shac.vn
Văn phòng đại diện
Tại Hà Nội : Số 4/172, Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
Tại Quảng Ninh : Số 289 P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long, Tỉnh. Quảng Ninh
Tại Đà Nẵng : Số 51m đường Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang. Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Tại Sài Gòn : Số 45 Đường 17 khu B, An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
Xưởng nội thất : Số 45 Thống Trực, Nam Sơn. Kiến An, TP. Hải Phòng
Comments