TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9377-1:2012
CÔNG TÁC HOÀN THIỆN TRONG XÂY DỰNG – THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU – PHẦN 1: CÔNG TÁC LÁT VÀ LÁNG TRONG XÂY DỰNG
Finish works in construction – Execution and acceptance – Part 1: Paving and Smoothing works
Lời nói đầu
TCVN 9377-1:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 303:2004 phần 1 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b khoản 2 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 9377-1:2012 do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CÔNG TÁC HOÀN THIỆN TRONG XÂY DỰNG – THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU – PHẦN 1: CÔNG TÁC LÁT VÀ LÁNG TRONG XÂY DỰNG
Finish works in construction – Execution and acceptance – Part 1: Paving and Smoothing works
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật chính và hướng dẫn trình tự để thi công, kiểm tra và nghiệm thu chất lượng công tác lát và láng trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 1450:2009, Gạch rỗng đất sét nung.
TCVN 1451:1998, Gạch đặc đất sét nung.
TCVN 4314:2003, Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 4732:2007, Đá ốp lát tự nhiên.
TCVN 6065:1995, Gạch xi măng lát nền.
TCVN 6074:1995, Gạch lát granito.
TCVN 6476:1999, Gạch bê tông tự chèn.
TCVN 7745:2007, Gạch gốm ốp lát bán ép khô. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7960:2008, Ván sàn gỗ. Yêu cầu kỹ thuật.
3. Thuật ngữ và định nghĩa
3.1
Vật liệu lát (Paving material)
Gạch lát và tấm lát.
3.2
Gạch lát (Paving brick)
Gạch xi măng, gạch đất nung, gạch ceramic, gạch granit, đá tự nhiên, đá nhân tạo … dùng để lát.
3.3
Lớp nền (Basal layer)
Lớp nằm ngay dưới lớp lát hoặc láng.
3.4
Mặt lát (Paving surface)
Bề mặt lớp lát sau khi đã hoàn thiện.
3.5
Mặt láng (Smoothing surface)
Bề mặt lớp láng sau khi đã hoàn thiện.
3.6
Vật liệu gắn kết (Material for adhesives)
Vật liệu dùng để gắn kết vật liệu lát với lớp nền.
Thuộc tính TCVN TCVN9377-1:2012 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCVN9377-1:2012 |
Cơ quan ban hành | Không xác định |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Other Images