https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu
https://shac.vn/biet-thu-lau-dai
https://shac.vn/top-10-hinh-anh-khach-san-dep-don-tim-moi-du-khach-nam-2025
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-hien-dai
https://shac.vn/luan-giai-tuoi-at-suu-lam-nha-nam-2025-co-duoc-khong
https://shac.vn/van-han-tuoi-quy-hoi-1983-xay-nha-nam-2025-va-cach-hoa-giai
https://shac.vn/biet-thu-hien-dai
https://shac.vn/mau-biet-thu-tan-co-dien-2-tang
https://shac.vn/10-mau-nha-biet-thu-mini-gia-re-duoc-yeu-thich-nhat-2025
https://shac.vn/mau-thiet-ke-mat-tien-khach-san-sang-trong
https://shac.vn/tong-hop-day-du-cac-tieu-chuan-xay-dung-viet-nam-moi-nhat
https://shac.vn/xem-tuoi-lam-nha-nam-2025-tuoi-hop-tuoi-ki-va-cach-hoa-giai
https://shac.vn/tieu-chuan-khach-san-3-sao
https://shac.vn/huong-dan-cach-kich-hoat-vi-tri-9-cung-phong-thuy-trong-nha-hut-tai-loc
Ngày đăng 03/14/2019
Ngày cập nhật 03/30/2023
4.5/5 - (184 bình chọn)

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 3104 – 79

THÉP KẾT CẤU

HỢP KIM THẤP

MÁC, YÊU CẦU KỸ THUẬT

Cơ quan biên soạn:

Viện Luyện kim đen

Bộ Cơ khí và luyện kim

Cơ quan đề nghị ban hành:

Bộ Cơ khí và luyện kim

Cơ quan trình duyệt:

Cục Tiêu chuẩn

Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước

Cơ quan xét duyệt và ban hành:

Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước

Quyết định ban hành số 696/TC-QĐ ngày 31 tháng 12 năm 1979

 

THÉP KẾT CẤU HỢP KIM THẤP

MÁC, YÊU CẦU KỸ THUẬT

Low-alloyed structural steel

Marks and general technical requirements

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép kết cấu hợp kim thấp dạng tấm, tấm rộng (vạn năng), thép hình (trơn và chu kỳ) và thép định hình được nấu luyện trong lò Mác tanh, lò chuyền ôxy thổi đỉnh hoặc lò điện. Thép được dùng trong xây dựng và chế tạo máy có ưu điểm thích hợp cho các kết cấu hàn, sử dụng chủ yếu ở dạng cung cấp.

Phương pháp luyện thép do cơ sở sản xuất thép tự chọn, nếu trong hợp động đặt hàng không có yêu cầu cụ thể.

Về thành phần hóa học, tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các thỏi đúc, các loại phôi, thép tấm mỏng, thép ống, vật rèn và đập.

1. MÁC THÉP

1.1. Dựa vào công dụng chủ yếu của thành phần hợp kim hóa, thép được chia ra hai nhóm:

A – Thép dùng làm kết cấu kim loại:

Thép mangan 14 Mn, 19 Mn, 09 Mn2, 14 Mn2, 18 Mn2;

Thép Silic – mangan 12 MnSi; 16 MnSi, 17 MnSi, 09 Mn2Si, 10 Mn2Si1;

Thép mangan – vanadi MnV;

Thép Crôm – mangan – Silic 14CrMnSi;

Thép Crôm – Silic – Niken – đồng 15 CrSiNiCu, 10CrSiNiCu

B. Thép cốt bêtông

Thép Silic-mangan 35 MnSi, 18 Mn2Si, 25 Mn2Si;

Thép Crôm-mangan-Zircôni 20 CrNm2Zr;

Thép Silic 80 Si

1.2. Thành phần hóa học của thép phải phù hợp với các quy định ở bảng 1.

1.3. Theo yêu cầu của bên đặt hàng, trong thép nhóm A, hàm lượng lưu huỳnh không được vượt quá 0,035 %:

1.4. Khi cung cấp thép mác 10 Mn2Sil có hàm lượng đồng được bảo đảm, được phép có hàm lượng Silic ở giới hạn 0,8-1,1 %.

1.5. Theo thỏa thuận giữa bên đặt hàng và bên sản xuất. Trong thép mác 14 Cr MnSi hàm lượng mangan có thể giảm xuống còn 0,8 % và Crôm xuống còn 0,4 %.

1.6. Hàm lượng Asen trong thép không được vượt quá 0,08%.

1.7. Với điều kiện bảo đảm tính chất cơ lý, thành phần hóa học của thành phẩm cần được phép sai lệch theo quy định ở trên bảng 2.

Bảng 1

Thành phần hóa học

Mác thép

Thành phần hóa học %

C

SI

Mn

Cr

Ni

Cu

P

S

N. tố khác

A. Thép dùng làm kết cấu kim loại

14 Mn

19 Mn

09 Mn2

14 Mn2

18 Mn2

12 MnSi

16 MnSi

17 MnSi

09 Mn2Si

10 Mn2Si1

15 MnV

14 CrMnSi

15CrSiNiCu

10CrSiNiCu

0,12– 0,18

0,15– 0,22

≤0,12

0,12– 0,18

0,14– 0,20

0,09 – 0,15

0,12– 0,18

0,14– 0,20

≤0,12

≤0,12

0,12– 0,18

0,11– 0,16

0,12– 0,18

≤0,12

0,17– 0,37

0,17– 0,37

0,17– 0,37

0,17– 0,37

0,25– 0,55

0,50– 0,80

0,40– 0,70

0,40– 0,60

0,50– 0,80

0,90– 1,20

0,17– 0,37

0,40– 0,70

0,40– 0,70

0,80– 1,10

0,70– 1,00

0,80– 1,15

1,40– 1,50

1,20– 1,60

1,20– 1,60

0,50– 1,20

0,90– 1,20

1,00– 1,40

1,30– 1,70

1,30– 1,65

0,90– 1,20

0,90– 1,30

0,40– 0,70

0,50– 0,80

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

0,50– 0,80

0,60– 0,90

0,60– 0,90

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

0,30 – 0,60

0,50– 0,80

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

0,20- 0,40

0,40- 0,65

≤0,035

≤0,035

≤0,035

≤0,035

≤0,035

≤0,035

≤0,035

≤0,035

≤0,035

≤0,035

≤0,035

≤0,035

≤0,035

≤0,035

≤0,040

≤0,040

≤0,040

≤0,040

≤0,040

≤0,040

≤0,040

≤0,040

≤0,040

≤0,040

≤0,040

≤0,040

≤0,040

≤0,040

Vanadi

0,05 – 0,10

B. Thép cốt bêtông

33 MnSi

18 Mn2Si

25 Mn2Si

20 CrMn2Zr

80 Si

0,30– 0,37

0,14– 0,23

0,20– 0,29

0,19– 0,26

0,74– 0,82

0,60– 0,90

0,60– 0,90

0,60– 0,90

0,40– 0,70

0,60– 1,00

0,81– 1,20

1,20– 1,60

1,20– 1,60

1,50– 1,90

0,50– 0,80

≤0,30

≤0,30

≤0,30

0,90– 1,20

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,30

≤0,040

≤0,040

≤0,040

≤0,040

≤0,040

≤0,045

≤0,045

≤0,045

≤0,045

≤0,045

Zircôni

0,70 – 0,14

Chú thích : Được phép cho thêm titan vào thép theo tính toán để đạt hàm lượng trong thành phẩm cán là 0,01 – 0,03%. Riêng đối với thép 80 Si có thể đến 0,04% Ti.

Bảng 2

Sai lệch cho phép

Tên nguyên tố

Sai lệch cho phép

Tên nguyên tố

Sai lệch cho phép

Tên nguyên tố

Sai lệch cho phép

Cacbon

Silic

Mangan

± 0,020

± 0,050

± 0,10

Crôm

Niken

Đồng

Vanadi

± 0,05

± 0,05

± 0,05

+ 0,02

– 0,01

Lưu huỳnh

Phốt pho

Zircôni

+ 0,005

+ 0,005

+ 0,01

– 0,02

Chú thích: Thép có những sai lệch khác về nguyên tố hợp kim hóa (Silic, Mangan, Crôm, Niken, đồng, vadani, Zircôni) phải được sự thỏa thuận của bên đặt hàng.

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1. Hình dáng, kích thước, sai lệch cho phép về kích thước và trạng thái bề mặt của thép cán từ thép kết cấu hợp kim thấp phải theo đúng những quy định sau:

Thép nhóm A theo các Tiêu chuẩn TCVN 1650 – 75, TCVN 1655 – 75, TCVN 1843 – 76.

Thép nhóm B theo TCVN 1651 – 75.

Đối với các mặt hàng khác khi chưa có tiêu chuẩn thì do hai bên thỏa thuận quy định nhưng không được tùy tiện.

2.2. Thép được cung cấp ở trạng thái chưa nhiệt luyện hoặc đã qua nhiệt luyện.

2.3. Thép dùng làm kết cấu hàn, tính hàn phụ thuộc vào công nghệ sản xuất và thành phần hóa học của thép.

2.4. Tính chất cơ lý của thép (khi kéo) ở trạng thái cung cấp, và độ đai va đập của thép phải phù hợp với các qui định ở bảng 3.

Thuộc tính TCVN TCVN3104:1979
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số / ký hiệu TCVN3104:1979
Cơ quan ban hành Không xác định
Người ký Không xác định
Ngày ban hành 31/12/1979
Ngày hiệu lực
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Tải xuống Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn

Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng

  • Điện thoại: 0225 2222 555
  • Hotline: 0906 222 555
  • Email: sonha@shac.vn

Văn phòng đại diện

  • Tại Hà Nội: Số 4/172, Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
  • Tại Quảng Ninh: Số 289 P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long, Tỉnh. Quảng Ninh
  • Tại Đà Nẵng: Số 51m đường Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang. Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Tại Sài Gòn: Số 45 Đường 17 khu B, An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
  • Xưởng nội thất: Số 45 Thống Trực, Nam Sơn. Kiến An, TP. Hải Phòng
Ngày đăng 03/14/2019
Ngày cập nhật 03/30/2023
573Lượt xem
YÊU CẦU TƯ VẤN

Nhận ưu đãi & tư vấn
🎁 GIẢM NGAY 50% phí thiết kế khi thi công trọn gói 🎁 MIỄN PHÍ kiểm tra giám sát các lần đổ móng, sàn, mái
🎁 MIỄN PHÍ khảo sát hiện trạng đất/nhà 🎁 HỖ TRỢ hồ sơ giấy xin cấp phép xây dựng
🎁 MIỄN PHÍ thiết kế cổng và tường rào 🎁 MIỄN PHÍ tư vấn thiết kế, tư vấn phong thủy

*Vui lòng để lại thông tin, nhân viên tư vấn sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất

Tra cứu phong thủy
Xem hướng Nhà
Xem tuổi xây nhà
DỰ TOÁN CHI PHÍ

Bạn có thể tự tính toán chi phí xây dựng bằng phần mềm Dự toán Online của SHAC. Để lên dự trù chi phí xây dựng, hãy truy cập link sau (miễn phí):

Dự toán Chi phí xây dựng

Related Documents

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Tìm theo số tầng

Tìm theo mặt tiền

Bài viết mới nhất

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Other Images

.
.
0906.222.555