https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-tan-co-dien
https://shac.vn/biet-thu-phap
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu
https://shac.vn/thiet-ke-khach-san-5-sao
https://shac.vn/don-gia-thiet-ke-khach-san-2025-bao-gia-chi-tiet
https://shac.vn/top-10-hinh-anh-khach-san-dep-don-tim-moi-du-khach-nam-2025
tiêu chuẩn khách sạn 6 sao
https://shac.vn/be-tong-b40-mac-bao-nhieu
https://shac.vn/van-ban-phap-luat/tieu-chuan-quoc-gia-tcvn-5574-2018
https://shac.vn/1-cay-sat-phi-10-nang-bao-nhieu-kg
https://shac.vn/1-cay-sat-phi-12-nang-bao-nhieu-kg
https://shac.vn/1-cay-sat-phi-14-nang-bao-nhieu-kg
https://shac.vn/1-cay-sat-phi-16-nang-bao-nhieu-kg
https://shac.vn/1-cay-sat-phi-18-nang-bao-nhieu-kg
https://shac.vn/1-cay-sat-phi-20-nang-bao-nhieu-kg
https://shac.vn/1-cay-sat-phi-22-nang-bao-nhieu-kg
https://shac.vn/1-cay-sat-phi-25-nang-bao-nhieu-kg
https://shac.vn/van-ban-phap-luat/tcvn-16512018-tieu-chuan-quoc-gia-ve-thep-cot-be-tong
https://shac.vn/be-tong-b45-mac-bao-nhieu
https://shac.vn/biet-thu-3-tang-chu-l
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-song-lap
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-chu-l
Ngày đăng 04/05/2019
Ngày cập nhật 10/22/2019
4.1/5 - (172 bình chọn)

Trong những thiết bị được sử dụng cho công việc bếp núc thì bếp  được xem là thiết bị không thể thiếu. Trên thị trường hiện nay xuất hiện rất nhiều các loại bếp khác nhau như: bếp ga, bếp từ, bếp điện, bếp âm, bếp nổi,…với tính năng và giá thành khác nhau. Vì vậy, để có thể tìm được một chiếc bếp phù hợp với không gian bếp của gia đình bạn hãy tham khảo các loại kích thước bếp âm và bếp nổi phổ biến nhất ở bài viết dưới đây của chúng tôi.

NỘI DUNG CHÍNH

Có thể bạn quan tâm: 

A/ KÍCH THƯỚC BẾP ÂM (TEKA) :

1. KÍCH THƯỚC BẾP ĐIỆN 2 VÙNG NẤU :

kích thước bếp điện 2 chỗ nấu

– Kích thước (d x r x c) : 520 x 300 x 40 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 500 x 270 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đôi : þ120 / 180 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đơn : þ145 (mm)
– Công suất tối Đa : 3000 (W)

2. KÍCH THƯỚC BẾP ĐIỆN 3 VÙNG NẤU LOẠI NGẮN :

kích thước bếp điện 3 chỗ nấu loại ngắn

– Kích thước (d x r x c) : 600 x 510 x 63 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 560 x 490 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đôi lớn : þ210 / 270 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đôi nhỏ : þ120 / 180 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đơn : þ145 (mm)
– Công suất tối Đa : 5600 (W)

3. KÍCH THƯỚC BẾP ĐIỆN 3 VÙNG NẤU LOẠI DÀI :

kích thước bếp điện 3 chỗ nấu loại dài

– Kích thước (d x r x c) : 800 x 400 x 63 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 780 x 380 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt ba : þ145 / 210 / 270 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đơn lớn : þ180 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đơn nhỏ : þ145 (mm)
– Công suất tối Đa : 5700 (W)

4. KÍCH THƯỚC BẾP ĐIỆN 4 VÙNG NẤU :

kích thước bếp điện 4 chỗ nấu

– Kích thước (d x r x c) : 600 x 510 x 63 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 560 x 490 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đôi : þ120 / 210 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đơn lớn : þ180 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đơn vừa : þ160 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đơn nhỏ : þ145 (mm)
– Công suất tối Đa : 6600 (W)

5. KÍCH THƯỚC BẾP TỪ 2 VÙNG NẤU :

kích thước bếp điện từ 2 chỗ nấu

– Kích thước (d x r x c) : 520 x 300 x 40 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 500 x 270 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt lớn : þ210 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt nhỏ : þ145 (mm)
– Công suất tối Đa : 3200 (W)

6. KÍCH THƯỚC BẾP TỪ 3 VÙNG NẤU LOẠI NGẮN :

kích thước bếp điện từ 3 chỗ nấu

– Kích thước (d x r x c) : 600 x 510 x 50 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 560 x 490 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt lớn : þ270 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt vừa : þ210 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt nhỏ : þ145 (mm)
– Công suất tối Đa : 6400 (W)

7. KÍCH THƯỚC BẾP TỪ 3 VÙNG NẤU LOẠI DÀI :

kích thước bếp điện từ 3 chỗ nấu loại dài

– Kích thước (d x r x c) : 800 x 400 x 55 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 780 x 380 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt lớn : þ270 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt vừa : þ210 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt nhỏ : þ145 (mm)
– Công suất tối Đa : 6400 (W)

8. KÍCH THƯỚC BẾP TỪ 4 VÙNG NẤU :

kích thước bếp điện từ 4 chỗ nấu

– Kích thước (d x r x c) : 600 x 510 x 50 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 560 x 490 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt lớn : þ210 (mm)
– Đường Kính 2 vòng nhiệt vừa : þ180 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt nhỏ : þ145 (mm)
– Công suất tối Đa : 6400 (W)

9. KÍCH THƯỚC BẾP ĐIỆN VÀ TỪ KẾT HỢP 2 VÙNG NẤU (FAGOR) :

Kích thước bếp âm và bếp nổi các loại 1

– Kích thước (d x r x c) : 525 x 293 x 68 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 490 x 270 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đôi : þ120 / 180 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt từ : þ145 (mm)
– Công suất tối Đa : 3600 (W)

10. KÍCH THƯỚC BẾP ĐIỆN VÀ TỪ KẾT HỢP 3 VÙNG NẤU (FAGOR) :

kích thước bếp điện kết hợp từ 3 chỗ nấu

– Kích thước (d x r x c) : 590/630 x 520/525 x 57 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 560 x 490 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt ba : þ145 / 210 / 270 (mm)
– Đường Kính vòng từ vừa : þ210 (mm)
– Đường Kính vòng từ nhỏ : þ145 (mm)
– Công suất tối Đa : 5700 (W)

11. KÍCH THƯỚC BẾP ĐIỆN VÀ TỪ KẾT HỢP 4 VÙNG NẤU :

kích thước bếp điện kết hợp từ 4 chỗ nấu

– Kích thước (d x r x c) : 600 x 510 x 50 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 560 x 490 (mm)
– Đường Kính vòng từ lớn : þ210 (mm)
– Đường Kính vòng từ nhỏ : þ145 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đôi : þ120 / 180 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đơn : þ145 (mm)
– Công suất tối Đa : 6500 (W)

12. KÍCH THƯỚC BẾP GA ÂM 1 VÙNG NẤU :

kích thước bếp ga âm 1 chỗ nấu

– Kích thước (d x r x c) : 520 x 300 x 50 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 480 x 280 (mm)
– Công suất tối Đa : 4200 (W)

13. KÍCH THƯỚC BẾP GA ÂM 2 VÙNG NẤU :

kích thước bếp ga âm 2 chỗ nấu

– Kích thước (d x r x c) : 860 x 450 x 50 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 710 x 410 (mm)
– Công suất tối Đa : 5000 (W)

14. KÍCH THƯỚC BẾP GA ÂM 2 VÙNG NẤU LOẠI NHỎ :

kích thước bếp ga âm 2 chỗ nấu loại nhỏ

– Kích thước (d x r x c) : 510 x 300 x 40 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 490 x 280 (mm)
– Công suất : Lớn 3000 / Nhỏ 1000 (W)

15. KÍCH THƯỚC BẾP GA ÂM 3 VÙNG NẤU LOẠI VUÔNG (NARDI) :

Kích thước bếp âm và bếp nổi các loại 2

– Kích thước (d x r x c) : 500 x 440 x 40 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 485 x 410 (mm)
– Công suất ga : 6250 (W)

16. KÍCH THƯỚC BẾP GA ÂM 3 VÙNG NẤU ĐÁNH LỬA BẰNG ĐIỆN :

kích thước bếp ga âm 3 chỗ nấu

– Kích thước (d x r x c) : 860 x 450 x 50 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 710 x 410 (mm)
– Công suất : Lớn 5000 / Nhỏ 1750 (W)

17. KÍCH THƯỚC BẾP GA ÂM 3 VÙNG NẤU ĐÁNH LỬA BẰNG PIN :

kích thước bếp ga âm 3 chỗ nấu đánh lửa bằng pin

– Kích thước (d x r x c) : 860 x 480 x 55 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 740 x 430 (mm)
– Công suất : Lớn 4300 / Nhỏ 1100 (W)

18. KÍCH THƯỚC BẾP GA ÂM 4 VÙNG NẤU :

kích thước bếp ga âm 4 chỗ nấu

– Kích thước (d x r x c) : 590 x 520 x 70 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 565 x 495 (mm)
– Công suất : 2800 / 1750 / 1400 / 1000 (W)

19. KÍCH THƯỚC BẾP GA ÂM 5 VÙNG NẤU (CATA) :

kích thước bếp ga âm 5 chỗ nấu

– Kích thước (d x r x c) : 850 x 500 x 90 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 827 x 470 (mm)
– Công suất : 3500 / 1750 (2) / 3000 / 1000 (W)

20. KÍCH THƯỚC BẾP GA ÂM 4 VÙNG NẤU LOẠI  ĐẶT Ở GÓC :

kích thước bếp ga âm đặt góc 4 chỗ nấu

– Kích thước (d x r x c) : 900 x 510 x 55 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 880 x 490 (mm)
– Công suất : 3500 / 3000 / 1750 / 1000 (W)

21. KÍCH THƯỚC BẾP GA ÂM 3 VÙNG NẤU + MỘT VÙNG BẾP ĐIỆN :

kích thước bếp ga điện lắp âm 4 chỗ nấu

– Kích thước (d x r x c) : 600 x 510 x 45 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 582 x 492 (mm)
– Đường Kính vòng Điện nhiệt : þ145 (mm)
– Công suất : 3000 / 1750 / 1000 + 1500 (W)

B/ KÍCH THƯỚC BẾP NỔI :

1. KÍCH THƯỚC BẾP GA NỔI 1 VÙNG NẤU (NAMILUX) :

kích thước bếp ga nổi 1 vùng nấu.jpg

– Kích thước (d x r x c) : 340 x 300 x 100 (mm)
– Trọng lượng : 1,0 – 1,2 (Kg)

2. KÍCH THƯỚC BẾP GA NỔI 2 VÙNG NẤU (ELEXTROLUX) :

kích thước bếp ga nổi 2 vùng nấu.jpg

– Kích thước (d x r x c) : 710 x 410 x 148/170 (mm)
– Công suất : 4300 (W)

3. KÍCH THƯỚC BẾP GA MINI CÁC LOẠI :

kích thước bếp ga mini

– Kích thước (d x r x c) : 600 x 510 x 45 (mm)
– Trọng lượng : 1 – 1,5 (Kg)

4. KÍCH THƯỚC BẾP GA MINI SIÊU NHỎ (NAMILUX):

kích thước bếp ga mini nhỏ nhất

– Kích thước (d x r x c) : 245 x 202 x 89 (mm)
– Trọng lượng : 1 (Kg)

5. KÍCH THƯỚC BẾP TỪ NỔI 1 VÙNG NẤU (ELEXTROLUX) :

kích thước bếp từ nổi 1 vùng nấu

– Kích thước (d x r x c) : 350 x 290 x 60 (mm)
– Đường kính vòng nhiệt : þ180 (mm)
– Công suất tối đa : 2000 (W)

C/ KÍCH THƯỚC BẾP GA LIỀN LÒ NƯỚNG (NARDI) :

1. KÍCH THƯỚC BẾP GA 4 LÒ NẤU LIỀN LÒ NƯỚNG :

kích thước bếp ga liền lò nướng 4 vùng nấu
– Kích thước (d x r x c) : 600 x 600 x 920 (mm)
– Công suất ga : 8100 (W)
– Dung tích lò nướng : 54 (l)
– Công suất nướng : 1500 (W)
– Nhiệt độ nướng : 250 (độ c)
– Công suất tối đa : 2600 (W)

2. KÍCH THƯỚC BẾP GA 6 LÒ NẤU LIỀN LÒ NƯỚNG :

kích thước bếp ga liền lò nướng 6 vùng nấu
– Kích thước (d x r x c) : 900 x 600 x 980 (mm)
– Công suất ga : 11100 (W)
– Dung tích lò nướng : 104 (l)
– Công suất tối đa : 2700 (W)

D/ KÍCH THƯỚC BẾP NƯỚNG CÁC LOẠI :

1. KÍCH THƯỚC BẾP NƯỚNG ĐIỆN ÂM DÙNG ĐÁ LAVA (NARDI) :

kích thước bếp nướng điện dùng đá lava
– Kích thước (d x r x c) : 510 x 290 x 60 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp đặt âm (d x r) : 494 x 270 (mm)
– Công suất tối đa : 2400 (W)

2. KÍCH THƯỚC LÒ NƯỚNG XÔNG KHÓI (LANDMANN) :

kích thước lò nướng xông khói ngoài trời

– Kích thước (d x r x c) : 530 x 485 x 1015 (mm)
– Kích thước vỉ nướng (d x r) : 360 x 310 (mm)
– Trọng lượng lò nướng : 18 (Kg)

3. KÍCH THƯỚC BẾP NƯỚNG THAN BARBECUE NGOÀI TRỜI (ACTER) :

kích thước bếp nướng than barbecue ngoài trời

– Kích thước (d x r x c) : 910 x 510 x 1080 (mm)
– Kích thước vỉ nướng (d x r) : (2 vỉ) 730 x 225 (mm)
– Trọng lượng lò nướng : 18 (Kg)

4. KÍCH THƯỚC BẾP NƯỚNG CỦI HOẶC THAN DÙNG CHO TIỆC ĐỨNG NGOÀI TRỜI (LANDMANN) :

kích thước bếp nướng tiệc dùng ngoài trời

– Kích thước (d x r x c) : 800 x 590 x 1240 (mm)
– Kích thước vỉ nướng (d x r) : 600 x 415 (mm)
– Trọng lượng lò nướng : 12 (kg)
– Số người ăn : 8 (người)

5. KÍCH THƯỚC BẾP NƯỚNG THAN BARBECUE TRÒN NGOÀI TRỜI (LANDMANN) :

kích thước bếp nướng barbecue tròn ngoài trời

– Kích thước (r x c) : 535 x 830 (mm)
– Kích thước chân : 665 x 665 (mm)
– Đường kính vỉ nướng : 485 (mm)
– Trọng lượng lò nướng : 7 (kg)
– Số người ăn : 8 (người)

6. KÍCH THƯỚC BẾP NƯỚNG DU LỊCH GẤP GỌN ĐƯỢC :

kích thước bếp nướng barbecue du lịch
– Kích thước (d x r x c) : 360 x 260 x 230 (mm)

7. KÍCH THƯỚC BẾP NƯỚNG THAN BẰNG INOX NGOÀI TRỜI (LANDMANN) :

kích thước bếp nướng than inox ngoài trời

– Kích thước (d x r x c) : 615 x 480 x 905 (mm)
– Kích thước vỉ nướng (d x r) : 474 x 460 (mm)
– Trọng lượng lò nướng : 8,4 (kg)
– Kích thước chân đứng : 150 x 150 (mm)- đường kính chân đế : 425 (mm)

8. KÍCH THƯỚC BẾP NƯỚNG VUÔNG BẰNG INOX NGOÀI TRỜI (LANDMANN) :

kích thước bếp nướng vuông ngoài trời

– Kích thước (d x r x c) : 680 x 500 x 950 (mm)
– Kích thước vỉ nướng (d x r) : 480 x 465 (mm)
– Trọng lượng lò nướng : 12 (kg)
– Kích thước chân đứng : 150 x 150 (mm)- kích thước chân đế : 500 x 500 (mm)
– Số người ăn : 10 (người)

9. KÍCH THƯỚC BẾP NƯỚNG TRÒN BẰNG INOX NGOÀI TRỜI (LANDMANN) :

kích thước bếp nướng inox tròn ngòai trời

– Kích thước (r x c) : 580 x 880 (mm)
– Đường kính vỉ nướng : 430 (mm)
– Trọng lượng lò nướng : 8 (kg)
– Kích thước chân đứng : 150 x 150 (mm)- đường kính chân đế : 480 (mm)
– Số người ăn : 6 (người)

10. KÍCH THƯỚC BẾP NƯỚNG ĐIỆN TRÒN ĐỂ BÀN (NAM HỒNG) :

 

– Kích thước (r x c) : 335 x 230 (mm)
– Đường kính đáy : 255 (mm
– Trọng lượng lò nướng : 3,95 (kg)
– Nguồn điện : 6V (4 pin tiểu AA)

Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng

  • Điện thoại: 0225 2222 555
  • Hotline: 0906 222 555
  • Email: sonha@shac.vn

Văn phòng đại diện

  • Tại Hà Nội: Số 4/172, Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
  • Tại Quảng Ninh: Số 289 P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long, Tỉnh. Quảng Ninh
  • Tại Đà Nẵng: Số 51m đường Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang. Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Tại Sài Gòn: Số 45 Đường 17 khu B, An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
  • Xưởng nội thất: Số 45 Thống Trực, Nam Sơn. Kiến An, TP. Hải Phòng
4.1/5 - (172 bình chọn)
824Lượt xem

Xem thêm: Quy cách kích thước Kiến trúc Quy cách kích thước Vật dụng

YÊU CẦU TƯ VẤN

Nhận ưu đãi & tư vấn
🎁 GIẢM NGAY 50% phí thiết kế khi thi công trọn gói 🎁 MIỄN PHÍ kiểm tra giám sát các lần đổ móng, sàn, mái
🎁 MIỄN PHÍ khảo sát hiện trạng đất/nhà 🎁 HỖ TRỢ hồ sơ giấy xin cấp phép xây dựng
🎁 MIỄN PHÍ thiết kế cổng và tường rào 🎁 MIỄN PHÍ tư vấn thiết kế, tư vấn phong thủy

*Vui lòng để lại thông tin, nhân viên tư vấn sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất

Tra cứu phong thủy
Xem hướng Nhà
Xem tuổi xây nhà
DỰ TOÁN CHI PHÍ

Bạn có thể tự tính toán chi phí xây dựng bằng phần mềm Dự toán Online của SHAC. Để lên dự trù chi phí xây dựng, hãy truy cập link sau (miễn phí):

Dự toán Chi phí xây dựng

Có liên quan

Bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Tìm theo số tầng

Tìm theo mặt tiền

Bài viết mới nhất

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Ảnh khác

.
.
0906.222.555