Trong những thiết bị được sử dụng cho công việc bếp núc thì bếp được xem là thiết bị không thể thiếu. Trên thị trường hiện nay xuất hiện rất nhiều các loại bếp khác nhau như: bếp ga, bếp từ, bếp điện, bếp âm, bếp nổi,…với tính năng và giá thành khác nhau. Vì vậy, để có thể tìm được một chiếc bếp phù hợp với không gian bếp của gia đình bạn hãy tham khảo các loại kích thước bếp âm và bếp nổi phổ biến nhất ở bài viết dưới đây của chúng tôi.
NỘI DUNG CHÍNH
Có thể bạn quan tâm:
– Kích thước (d x r x c) : 520 x 300 x 40 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 500 x 270 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đôi : þ120 / 180 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đơn : þ145 (mm)
– Công suất tối Đa : 3000 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 600 x 510 x 63 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 560 x 490 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đôi lớn : þ210 / 270 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đôi nhỏ : þ120 / 180 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đơn : þ145 (mm)
– Công suất tối Đa : 5600 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 800 x 400 x 63 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 780 x 380 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt ba : þ145 / 210 / 270 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đơn lớn : þ180 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đơn nhỏ : þ145 (mm)
– Công suất tối Đa : 5700 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 600 x 510 x 63 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 560 x 490 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đôi : þ120 / 210 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đơn lớn : þ180 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đơn vừa : þ160 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đơn nhỏ : þ145 (mm)
– Công suất tối Đa : 6600 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 520 x 300 x 40 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 500 x 270 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt lớn : þ210 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt nhỏ : þ145 (mm)
– Công suất tối Đa : 3200 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 600 x 510 x 50 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 560 x 490 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt lớn : þ270 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt vừa : þ210 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt nhỏ : þ145 (mm)
– Công suất tối Đa : 6400 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 800 x 400 x 55 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 780 x 380 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt lớn : þ270 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt vừa : þ210 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt nhỏ : þ145 (mm)
– Công suất tối Đa : 6400 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 600 x 510 x 50 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 560 x 490 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt lớn : þ210 (mm)
– Đường Kính 2 vòng nhiệt vừa : þ180 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt nhỏ : þ145 (mm)
– Công suất tối Đa : 6400 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 525 x 293 x 68 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 490 x 270 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đôi : þ120 / 180 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt từ : þ145 (mm)
– Công suất tối Đa : 3600 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 590/630 x 520/525 x 57 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 560 x 490 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt ba : þ145 / 210 / 270 (mm)
– Đường Kính vòng từ vừa : þ210 (mm)
– Đường Kính vòng từ nhỏ : þ145 (mm)
– Công suất tối Đa : 5700 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 600 x 510 x 50 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 560 x 490 (mm)
– Đường Kính vòng từ lớn : þ210 (mm)
– Đường Kính vòng từ nhỏ : þ145 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đôi : þ120 / 180 (mm)
– Đường Kính vòng nhiệt Đơn : þ145 (mm)
– Công suất tối Đa : 6500 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 520 x 300 x 50 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 480 x 280 (mm)
– Công suất tối Đa : 4200 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 860 x 450 x 50 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 710 x 410 (mm)
– Công suất tối Đa : 5000 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 510 x 300 x 40 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 490 x 280 (mm)
– Công suất : Lớn 3000 / Nhỏ 1000 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 500 x 440 x 40 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 485 x 410 (mm)
– Công suất ga : 6250 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 860 x 450 x 50 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 710 x 410 (mm)
– Công suất : Lớn 5000 / Nhỏ 1750 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 860 x 480 x 55 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 740 x 430 (mm)
– Công suất : Lớn 4300 / Nhỏ 1100 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 590 x 520 x 70 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 565 x 495 (mm)
– Công suất : 2800 / 1750 / 1400 / 1000 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 850 x 500 x 90 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 827 x 470 (mm)
– Công suất : 3500 / 1750 (2) / 3000 / 1000 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 900 x 510 x 55 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 880 x 490 (mm)
– Công suất : 3500 / 3000 / 1750 / 1000 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 600 x 510 x 45 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp Đặt âm (d x r) : 582 x 492 (mm)
– Đường Kính vòng Điện nhiệt : þ145 (mm)
– Công suất : 3000 / 1750 / 1000 + 1500 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 340 x 300 x 100 (mm)
– Trọng lượng : 1,0 – 1,2 (Kg)
– Kích thước (d x r x c) : 710 x 410 x 148/170 (mm)
– Công suất : 4300 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 600 x 510 x 45 (mm)
– Trọng lượng : 1 – 1,5 (Kg)
– Kích thước (d x r x c) : 245 x 202 x 89 (mm)
– Trọng lượng : 1 (Kg)
– Kích thước (d x r x c) : 350 x 290 x 60 (mm)
– Đường kính vòng nhiệt : þ180 (mm)
– Công suất tối đa : 2000 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 600 x 600 x 920 (mm)
– Công suất ga : 8100 (W)
– Dung tích lò nướng : 54 (l)
– Công suất nướng : 1500 (W)
– Nhiệt độ nướng : 250 (độ c)
– Công suất tối đa : 2600 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 900 x 600 x 980 (mm)
– Công suất ga : 11100 (W)
– Dung tích lò nướng : 104 (l)
– Công suất tối đa : 2700 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 510 x 290 x 60 (mm)
– Kích thước lỗ chờ lắp đặt âm (d x r) : 494 x 270 (mm)
– Công suất tối đa : 2400 (W)
– Kích thước (d x r x c) : 530 x 485 x 1015 (mm)
– Kích thước vỉ nướng (d x r) : 360 x 310 (mm)
– Trọng lượng lò nướng : 18 (Kg)
– Kích thước (d x r x c) : 910 x 510 x 1080 (mm)
– Kích thước vỉ nướng (d x r) : (2 vỉ) 730 x 225 (mm)
– Trọng lượng lò nướng : 18 (Kg)
– Kích thước (d x r x c) : 800 x 590 x 1240 (mm)
– Kích thước vỉ nướng (d x r) : 600 x 415 (mm)
– Trọng lượng lò nướng : 12 (kg)
– Số người ăn : 8 (người)
– Kích thước (r x c) : 535 x 830 (mm)
– Kích thước chân : 665 x 665 (mm)
– Đường kính vỉ nướng : 485 (mm)
– Trọng lượng lò nướng : 7 (kg)
– Số người ăn : 8 (người)
7. KÍCH THƯỚC BẾP NƯỚNG THAN BẰNG INOX NGOÀI TRỜI (LANDMANN) :
– Kích thước (d x r x c) : 615 x 480 x 905 (mm)
– Kích thước vỉ nướng (d x r) : 474 x 460 (mm)
– Trọng lượng lò nướng : 8,4 (kg)
– Kích thước chân đứng : 150 x 150 (mm)- đường kính chân đế : 425 (mm)
– Kích thước (d x r x c) : 680 x 500 x 950 (mm)
– Kích thước vỉ nướng (d x r) : 480 x 465 (mm)
– Trọng lượng lò nướng : 12 (kg)
– Kích thước chân đứng : 150 x 150 (mm)- kích thước chân đế : 500 x 500 (mm)
– Số người ăn : 10 (người)
– Kích thước (r x c) : 580 x 880 (mm)
– Đường kính vỉ nướng : 430 (mm)
– Trọng lượng lò nướng : 8 (kg)
– Kích thước chân đứng : 150 x 150 (mm)- đường kính chân đế : 480 (mm)
– Số người ăn : 6 (người)
– Kích thước (r x c) : 335 x 230 (mm)
– Đường kính đáy : 255 (mm
– Trọng lượng lò nướng : 3,95 (kg)
– Nguồn điện : 6V (4 pin tiểu AA)
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Other Images
Comments