TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 10317:2014
CỌC ỐNG THÉP VÀ CỌC VÁN ỐNG THÉP SỬ DỤNG TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CẦU – THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU
Steel pipe piles and stel pipe sheet piles for bridge – Specification for construction and acceptance
Lời nói đầu
TCVN 10317:2014 do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CỌC ỐNG THÉP VÀ CỌC VÁN ỐNG THÉP SỬ DỤNG TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CẦU – THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU
Steel pipe piles and stel pipe sheet piles for bridge – Specification for construction and acceptance
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định những vấn đề về thi công và nghiệm thu cọc ống thép và cọc ván ống thép sử dụng trong xây dựng công trình cầu.
Những công trình có điều kiện địa chất công trình đặc biệt như vùng có hang các-tơ, mái đá nghiêng, đá cứng… mà chưa đề cập đến trong tiêu chuẩn này sẽ được thi công và nghiệm thu theo yêu cầu của thiết kế.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 5017-1:2010 (ISO 857-1:1998), Hàn và các quá trình liên quan – Từ vựng – Phần 1: Các quá trình hàn kim loại.
TCVN 5017-2:2010 (ISO 857-2:1998), Hàn và các quá trình liên quan – Từ vựng – Phần 2: Các quá trình hàn vẩy mềm, hàn vảy cứng và các thuật ngữ liên quan.
TCVN 8774:2012, An toàn thi công cầu.
TCVN 9245:2012, Cọc ống thép.
TCVN 9246:2012, Cọc ống ván thép.
TCVN 9393:2012, Cọc – Phương pháp thử nghiệm tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục.
TCVN 9394:2012, Đóng và ép cọc – Thi công và nghiệm thu.
TCVN 10309:2014, Hàn cầu thép – Quy định kỹ thuật.
TCVN 10318:2014, Cọc ống thép và cọc ống ván thép sử dụng trong xây dựng công trình cảng – thi công và nghiệm thu.
JIS Z 3104:1995 (ISO 17636-1,2,3:2013), Methods of radiographic examination for welded joints in steel (Phương pháp chụp ảnh phóng xạ mối hàn cốt thép)
JIS Z 3801:1997, Standard qualification procedure for manual welding technique (Phương pháp tiêu chuẩn đối với kỹ thuật hàn tay).
JIS Z 3841:1997, Standard qualification procedure for semi-automatic welding technique (Phương pháp tiêu chuẩn đối với kỹ thuật hàn bán tự động).
Japanese Specification, 1999, Design and Construction of Steel Pipe Piles (Tiêu chuẩn Nhật Bản, 1999, Thiết kế và thi công cọc ống thép).
Japanese Specification,1999, Design and Construction of Steel Pipe Sheet Pile Foundation (Tiêu chuẩn Nhật Bản, 1999, Thiết kế và thi công cọc ống ván thép).
JIS Z 2343-1:2001 (ISO/DIS 3452-1:1994), Non-destructive testing –– Penetrant testing –– Part 1: General principles — Method for liquid penetrant testing and classification of the penetrant indication (Phân loại phương pháp thẩm thấu chất lỏng và mô hình hướng dẫn thẩm thấu).
JIS Z 3060:2002, Method for ultrasonic examination for welds of ferritic steel (Phương pháp kiểm tra siêu âm đối với hàn thép).
JRA 2002, Specifications for highway bridge, Part IV – Substructures (Tiêu chuẩn cầu đường bộ, phần IV. Kết cấu dưới).
JRA 2007, Construction manual of pile foundations (Sổ tay thi công móng cọc).
JIS A 7201:2009, Standard practice for execution of spun concrete piles (Tiêu chuẩn thi công cọc bê tông ly tâm).
AASHTO LRFD Bridge Construction Specifications, Third Edition, 2011 (Tiêu chuẩn thi công cầu đường bộ).
Thuộc tính TCVN TCVN10317:2014 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCVN10317:2014 |
Cơ quan ban hành | Không xác định |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác