TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6150 -2 : 2003
ISO 161 -2 : 1996
ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI DANH NGHĨA VÀ ÁP SUẤT DANH NGHĨA PHẦN 2: DÃY THÔNG SỐ THEO HỆ INCH
Thermoplastics pipes for the conveyance of fluids – Nominal outside diameters and nominal pressures Part 2: Inch-based series
Lời nói đầu
TCVN 6150 -2 : 2003 thay thế TCVN 6150-2: 1996.
TCVN 6150 -2 : 2003 hoàn toàn tương đương ISO 161-2: 1996. TCVN 6150 -2 : 2003 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 138 “ống và phụ tùng đường ống” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI DANH NGHĨA VÀ ÁP SUẤT DANH NGHĨA PHẦN 2: DÃY THÔNG SỐ THEO HỆ INCH
Thermoplastics pipes for the conveyance of fluids – Nominal outside diameters and nominal pressures Part 2: Inch-based series
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định đường kính ngoài danh nghĩa cho các ống nhựa nhiệt dẻo theo hệ inch dùng để vận chuyển chất lỏng có áp suất hoặc không có áp suất. Tiêu chuẩn này cũng qui định các trị số áp suất danh nghĩa, độ bền yêu cầu tối thiểu và các hệ số vận hành toàn bộ (thiết kế) đối với các ống nhựa nhiệt dẻo dùng cho các ứng dụng có áp suất.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ống nhựa nhiệt dẻo trơn có tiết diện ngang tròn và không đổi dọc theo suốt chiều dài ống, bất kể phương pháp sản xuất hoặc vật liệu chế tạo của chúng như thế nào.
2. Tiêu chuẩn viện dẫn
ISO 3:1973, Preferred numbers- Series of preferred numbers (Số ưu tiên – Dãy số ưu tiên).
ISO 12162:1995, Thermoplastics materials for pipes and fittings for pressure applications – Classification and designation – Overall service (design) coefficient [Vật liệu nhựa nhiệt dẻo để chế tạo ống và phụ tùng nối dùng cho các ứng dụng có áp suất. – Phân loại và thiết kế – Hệ số vận hành toàn bộ (thiết kế)].
3. Định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa sau đây.
3.1. Đường kính ngoài danh nghĩa (nominal outside diameter), dn: Đối với loại ống theo hệ inch qui định trong tiêu chuẩn này, đường kính ngoài danh nghĩa được dùng như đường kính ngoài tham khảo, được tính theo milimét với độ sai lệch cho phép là các giá trị dương và/hoặc âm.
3.2. Kích thước danh nghĩa (nominal size), DN: Cỡ ống được ấn định bằng chữ số dùng chung cho tất cả các bộ phận trong hệ thống ống bằng nhựa nhiệt dẻo trừ các gờ và các bộ phận được thiết kế theo cỡ ren. Kích thước danh nghĩa là số được làm tròn thích hợp để tham khảo.
3.3. Đường kính ngoài (outside diameter), de
3.3.1. Đường kính ngoài trung bình (mean outside diameter), dem: Độ dài đo được của chu vi ngoài của ống chia cho số p1), được làm tròn chính xác đến 0,1 mm.
3.3.2. Đường kính ngoài trung bình nhỏ nhất (minimum mean outside diameter), dem,min: Giá trị nhỏ nhất của đường kính ngoài trung bình được qui định trong tiêu chuẩn ống phù hợp. Nó bằng đường kính ngoài danh nghĩa dn và được tính bằng milimét.
Thuộc tính TCVN TCVN6150-2:2003 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCVN6150-2:2003 |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Công nghiệp |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác