https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu
https://shac.vn/biet-thu-lau-dai
https://shac.vn/thiet-ke-khach-san-tan-co-dien
https://shac.vn/tu-van-thiet-ke-thi-cong-khach-san-dep-chuyen-nghiep
https://shac.vn/thiet-ke-khach-san
https://shac.vn/nhung-mat-bang-khach-san-khoa-hoc
https://shac.vn/luan-giai-tuoi-at-suu-lam-nha-nam-2025-co-duoc-khong
https://shac.vn/van-han-tuoi-quy-hoi-1983-xay-nha-nam-2025-va-cach-hoa-giai
Ngày đăng 03/03/2018
Ngày cập nhật 06/28/2024
4.3/5 - (202 bình chọn)

Chúng ta đều hiểu rằng mỗi ngôi nhà ở đều mang ý nghĩa nhất định. Theo đó, ngôi nhà chính là nơi hiện thực hóa ước mơ về một không gian sống hạnh phúc, bình yên, đồng thời là minh chứng cho những giá trị tốt đẹp của gia đình trường tồn. Việc thiết kế biệt thự mini, hoặc cụ thể hơn là thiết kế biệt thự mái 1 tầng mái thái cũng không ngoại lệ. Tuy nhiên, để xây dựng được một ngôi nhà đẹp với kiến trúc đẹp và công năng sử dụng hợp lý thì chủ đầu tư cần chuẩn bị thật kĩ trước khi xây dựng, đặc biệt là vấn đề lập bảng tính vật liệu cho công trình.

Trong qua trình tư vấn thiết kế biệt thự 1 tầng, một vấn đề chúng tôi nhận được nhiều đề nghị tư vấn từ khách hàng chính là vấn đề chi phí xây dựng. Trong đó đáng kể là chi phí xây dựng nhà cấp 4 kiểu thái bao nhiêu tiền, chi phí xây dựng biệt thự mini kiểu thái. Với 3 công trình điển hình diện tích dưới 200m2, chúng tôi xin được cùng bạn tiếp tục trao đổi vấn đề này.

>> Tham khảo thêm: Chi phí xây biệt thự 200m2 hết bao nhiêu tiền?

Bảng Tính Vật Tư Dự Kiến Cho Biệt Thự Mini Kiểu Thái

Để bạn có cách tiếp cận thông tin đúng nhất, chúng tôi xin chia sẻ một số lưu ý về các bảng tính vật tư một số biệt thự mini kiểu thái 1 tầng được giới thiệu trong bài viết hôm nay.

  1. Các thông số khối lượng tính toán được cho từng công trình chỉ mang tính chất tham khảo.
  2. Đơn giá vật tư được đưa vào bảng tính ở mức hoàn thiện cơ bản trung bình (bình dân). Đối với các loại vật tư khác nhau sẽ có giá xây dựng khác nhau.
  3. Đơn giá này là đơn giá dành cho hình thức chủ đầu tư trực tiếp thi công. Đối với các dịch vụ Xây nhà trọn gói hoặc sử dụng dịch vụ giám sát thi công của các đơn vị sẽ có mức giá khác.
  4. Chi phí khác. Đối với các hạng mục đào móng, lấp cọc, ép cọc, phát sinh công,…., chi phí sẽ bằng 10 đến 15% chi phí tổng.

– Bạn vui lòng để lại diện tích nhà dự tính xây dựng và địa chỉ email hoặc số điện thoại trong  bình luận (comment) bên dưới mỗi bài viết, chúng tôi sẽ tính toán và gửi đến bạn bảng chi phí xây dựng dự kiến sát với nhu cầu công trình của gia đình bạn.

Diện Tích 150 M2 Chi Phí Đầu Tư Dự Kiến Dưới 1,5 Tỷ

Đây là phương án thiết kế mới nhất được chúng tôi bàn giao tại Quảng Ninh. Sở hữu của công trình này là gia đình chủ đầu Nguyễn Thị Hạnh.

Mẫu biệt thự mini kiểu thái đẹp gây ấn tượng với cách kết hợp chi tiết mạch lạc
Mẫu biệt thự mini kiểu thái đẹp gây ấn tượng với cách kết hợp chi tiết mạch lạc
Cách bố trí công năng của ngôi biệt thự mini kiểu thái 1 tầng được đánh giá cao
Cách bố trí công năng của ngôi biệt thự mini kiểu thái 1 tầng được đánh giá cao

Sau đây là bảng tính vật tư của ngôi biệt thự mini kiểu thái 1 tầng diện tích 150m2 của gia đình chị Hạnh, mời bạn cùng tham khảo:

TT Vật tư Tổng Đơn vị Đơn giá Thành tiền
1 Cát mịn           107.56 m3             120,000.00          12,907,345.92
2 Cát Vàng             44.88 m2             150,000.00            6,731,961.60
3 Dây thép           185.09 kg               25,000.00            4,627,206.08
4 Đá 1×2             66.72 m3             190,000.00          12,676,223.62
5 Đá 4×6               4.59 m3             160,000.00               734,203.90
6 Đinh             96.64 kg               20,000.00            1,932,729.34
7 Gạch chỉ 6,5×10,5×22      51,111.92 Viên                 1,500.00          76,667,883.00
8 Thép tròn D<10        4,439.73 Tấn               11,800.00          52,388,773.79
9 Thép tròn 10<D<18        2,438.80 Tấn               11,800.00          28,777,787.14
10 Thép tròn D>18        3,770.10 Tấn               11,800.00          44,487,212.85
11 Xi măng      28,008.44 kg                 1,800.00          50,415,196.77
12 Đá trang trí             35.75 m2             550,000.00          19,662,720.00
13 Gạch lát nền, ốp vs           207.64 m2             250,000.00          51,910,857.60
14 Cầu thang                  – m          3,500,000.00                              –
15 Ngói        5,280.00 Viên                 6,500.00          34,320,000.00
16 Ngói bò           105.60 Viên                 9,000.00               950,400.00
17 Sơn lót           177.41 m2             100,000.00          17,740,800.00
18 sơn phủ           335.10 m2               80,000.00          26,808,320.00
19 Ventolít        1,456.00 kg               50,000.00          72,800,000.00
20 Xi măng trắng             44.80 kg                 3,000.00               134,400.00
22 Cửa             62.72 m2          2,000,000.00        125,440,000.00
21 Hệ vì kèo Trọn gói        44,800,000.00          44,800,000.00
23 Điện Trọn gói        53,760,000.00          53,760,000.00
24 Nước Trọn gói        35,840,000.00          35,840,000.00
25 Nhân công 224 m2         1,100,000.00        246,400,000.00
Cộng 1,022,914,021.60
Chi phí khác  122,749,682.59
Tổng       1,146,000,000.00  

*Giá trị tạm tính:

– Theo cách tính toán trên, dơn giá trung bình xây dựng cho công trình này 5.116.071,43 (triệu/m2).

– Đối với trường hợp chỉ làm vì kèo lợp ngói, đóng trần chi phí tổng là: 1.031.400.000,00.

– Đối với trường hợp đổ bê tông mái bằng và mái dốc thì chi phí là: 1.260.600.000,00.

Theo đánh giá của nhiều người thì đây là một mẫu thiết kế biệt thự mini 1 tầng kiểu thái đầy ấn tượng. Với chi phí dự kiến trong khoảng từ 1 đến 1.2 tỷ, công trình thực sự phù hợp với nhiều gia đình (thậm chí các gia chủ trẻ tuổi). Xin chia sẻ thêm là để tiết kiệm chi phí, thì bạn cũng có thể lựa chọn phương án mái vì kèo lợp ngói hoặc đổ bê tông bởi tùy mỗi phương án thiết kế thì sẽ có chi phí khác nhau, hoàn thiện ở mức khá hoặc tốt khác nhau.

>> Hướng dẫn cách tính chi phí xây dựng biệt thự nhà phố theo m2

Cách Tính Chi Phí Xây Nhà  (nhà Cấp 4) 148m2

Tiếp tục bài viết, mời bạn cùng đến với những chia sẻ của chính chủ đầu tư về cách tính chi phí xây nhà biệt thự cấp 4 mini kiểu thái để có thêm tham chiếu khoa học cho việc xây dựng công trình nhà mình.

Đây là ngôi biệt thự mini đẹp tại huyện Kiến Thụy (Hải Phòng) thuộc sở hữu của gia đình chủ đầu tư Lê Văn Nghĩ.

Kiến trúc đẹp mắt và sang trọng của ngôi biệt thự mini 1 tầng kiểu thái tại Hải Phòng
Kiến trúc đẹp mắt và sang trọng của ngôi biệt thự mini 1 tầng kiểu thái tại Hải Phòng
Hình ảnh thi công thực tế của công trình nhà cấp 4 sử dụng mái thái ấn tượng
Hình ảnh thi công thực tế của công trình nhà cấp 4 sử dụng mái thái ấn tượng

Sau đây là chia sẻ cách tính chi phí xây nhà biệt thự mini kiểu thái diện tích 148m2 tại Hải Phòng:

TT Vật tư Tổng Đơn vị Đơn giá Thành tiền
1 Cát mịn 100.84 m3             120,000.00          12,100,636.80
2 Cát Vàng 42.07 m2             150,000.00            6,311,214.00
3 Dây thép 173.52 kg               25,000.00            4,338,005.70
4 Đá 1×2 62.55 m3             190,000.00          11,883,959.64
5 Đá 4×6 4.30 m3             160,000.00               688,316.16
6 Đinh 90.60 kg               20,000.00            1,811,933.76
7 Gạch chỉ 6,5×10,5×22 47,917.43 Viên                 1,500.00          71,876,140.31
8 Thép tròn D<10 4,162.24 Tấn               11,800.00          49,114,475.42
9 Thép tròn 10<D<18 2,286.37 Tấn               11,800.00          26,979,175.44
10 Thép tròn D>18 3,534.47 Tấn               11,800.00          41,706,762.05
11 Xi măng 26,257.91 kg                 1,800.00          47,264,246.97
12 Đá trang trí 33.52 m2             550,000.00          18,433,800.00
13 Gạch lát nền, ốp vs 194.67 m2             250,000.00          48,666,429.00
14 Ngói 4,950.00 Viên                 6,500.00          32,175,000.00
15 Ngói bò 99.00 Viên                 9,000.00               891,000.00
16 Sơn lót 166.32 m2             100,000.00          16,632,000.00
17 sơn phủ 314.16 m2               80,000.00          25,132,800.00
18 Ventolít 1,365.00 kg               50,000.00          68,250,000.00
19 Xi măng trắng 42.00 kg                 3,000.00               126,000.00
20 Cửa 58.80 m2          2,000,000.00        117,600,000.00
22 Hệ vì kèo Trọn gói        42,000,000.00          50,000,000.00
21 Điện Trọn gói        50,400,000.00          60,000,000.00
23 Nước Trọn gói        33,600,000.00          40,000,000.00
24 Nhân công 210 m2          1,100,000.00        231,000,000.00
25 Cộng        982,981,895.25
Chi phí khác          98,298,189.53
Tổng           1,081,000,000.00

*Giá trị tạm tính:

– Theo cách tính toán trên, dơn giá trung bình xây dựng cho công trình này 5.147.619.05 ( triệu/m2).

– Đối với trường hợp chỉ làm vì kèo lợp ngói, đóng trần chi phí tổng là: 972.900.000,00

– Đối với trường hợp đổ bê tông mái bằng và mái dốc thì chi phí là: 1.189.100.000,00.

>> Đừng chọn xây nhà trọn gói nếu bạn muốn 5 điều sau – Lời khuyên tư các chuyên gia số 1 của ngành.

Bảng Tính Vật Tư Cho Biệt Thự Mini 1 Tầng Kiểu Pháp Diện Tích 182m2

Ngôi biệt thự mini 1 tầng kiểu pháp diện tích 182m2 phong cách hiện đại của gia đình chủ đầu tư Nguyễn Văn Hoàn (Lục Nam, Bắc Ninh) là công trình điển hình tiếp theo chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc.

Mẫu thiết kế biệt thự mini kiểu thái 1 tầng nổi bật với sử dụng màu sắc hợp thời tinh tế
Mẫu thiết kế biệt thự mini kiểu thái 1 tầng nổi bật với sử dụng màu sắc hợp thời tinh tế
Bản vẽ mặt bằng công năng cho thấy cách bố trí không gian biệt thự mini kiểu thái 182m2
Bản vẽ mặt bằng công năng cho thấy cách bố trí không gian biệt thự mini kiểu thái 182m2

Mời bạn cùng tham khảo bảng tính vật tư xây dựng công trình tại đây:

TT Vật tư Tổng Đơn vị Đơn giá Thành tiền
1 Cát mịn 168.06 m3             120,000.00          20,167,728.00
2 Cát Vàng 70.12 m2             150,000.00          10,518,690.00
3 Dây thép 289.20 kg               25,000.00            7,230,009.50
4 Đá 1×2 104.25 m3             190,000.00          19,806,599.40
5 Đá 4×6 7.17 m3             160,000.00            1,147,193.60
6 Đinh 150.99 kg               20,000.00            3,019,889.60
7 Gạch chỉ 6,5×10,5×22 79,862.38 Viên                 1,500.00        119,793,567.18
8 Thép tròn D<10 6,937.07 Tấn               11,800.00          81,857,459.04
9 Thép tròn 10<D<18 3,810.62 Tấn               11,800.00          44,965,292.40
10 Thép tròn D>18 5,890.79 Tấn               11,800.00          69,511,270.08
11 Xi măng 43,763.19 kg                 1,800.00          78,773,744.95
12 Đá trang trí 55.86 m2             550,000.00          30,723,000.00
13 Gạch lát nền, ốp vs 324.44 m2             250,000.00          81,110,715.00
14 Cầu thang m          3,500,000.00                              –
15 Ngói 8,250.00 Viên                 6,500.00          53,625,000.00
16 Ngói bò 165.00 Viên                 9,000.00            1,485,000.00
17 Sơn lót 277.20 m2             100,000.00          27,720,000.00
18 sơn phủ 523.60 m2               80,000.00          41,888,000.00
19 Ventolít 2,275.00 kg               50,000.00        113,750,000.00
20 Xi măng trắng 70.00 kg                 3,000.00               210,000.00
22 Cửa 98.00 m2          2,000,000.00        196,000,000.00
21 Hệ vì kèo Trọn gói        70,000,000.00          70,000,000.00
23 Điện Trọn gói        84,000,000.00          84,000,000.00
24 Nước Trọn gói        56,000,000.00          56,000,000.00
25 Nhân công 350 m2          1,100,000.00        385,000,000.00
Cộng     1,598,303,158.75
Chi phí khác        207,779,410.64
Tổng           1,806,000,000.00

*Giá trị tạm tính

– Theo cách tính toán trên, dơn giá trung bình xây dựng cho công trình này 5.160.000,00 (triệu/m2).

– Đối với trường hợp chỉ làm vì kèo lợp ngói, đóng trần chi phí tổng là: 1.625.400.000,00

– Đối với trường hợp đổ bê tông mái bằng và mái dốc thì chi phí là: 1.986.600.000,00

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết. Chúc bạn có được cho mình những tham khảo hữu ích nhất, thiết thực nhất với bài viết này. Nếu muốn tìm hiểu rằng xây nhà cấp 4 diện tích 100m2 cần bao nhiêu tiền, hãy tham khảo thêm  các bài viết trong chuyên mục thiết kế biệt thự của chúng tôi.

Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng

  • Điện thoại: 0225 2222 555
  • Hotline: 0906 222 555
  • Email: sonha@shac.vn

Văn phòng đại diện

  • Tại Hà Nội: Số 4/172, Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
  • Tại Quảng Ninh: Số 289 P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long, Tỉnh. Quảng Ninh
  • Tại Đà Nẵng: Số 51m đường Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang. Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Tại Sài Gòn: Số 45 Đường 17 khu B, An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
  • Xưởng nội thất: Số 45 Thống Trực, Nam Sơn. Kiến An, TP. Hải Phòng
4.3/5 - (202 bình chọn)
1817Lượt xem
YÊU CẦU TƯ VẤN

Nhận ưu đãi & tư vấn
🎁 GIẢM NGAY 50% phí thiết kế khi thi công trọn gói 🎁 MIỄN PHÍ kiểm tra giám sát các lần đổ móng, sàn, mái
🎁 MIỄN PHÍ khảo sát hiện trạng đất/nhà 🎁 HỖ TRỢ hồ sơ giấy xin cấp phép xây dựng
🎁 MIỄN PHÍ thiết kế cổng và tường rào 🎁 MIỄN PHÍ tư vấn thiết kế, tư vấn phong thủy

*Vui lòng để lại thông tin, nhân viên tư vấn sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất

Tra cứu phong thủy
Xem hướng Nhà
Xem tuổi xây nhà
DỰ TOÁN CHI PHÍ

Bạn có thể tự tính toán chi phí xây dựng bằng phần mềm Dự toán Online của SHAC. Để lên dự trù chi phí xây dựng, hãy truy cập link sau (miễn phí):

Dự toán Chi phí xây dựng

Có liên quan

Bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Tìm theo số tầng

Tìm theo mặt tiền

Bài viết mới nhất

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Ảnh khác

.
.
0906.222.555