Chúng ta đều hiểu rằng mỗi ngôi nhà ở đều mang ý nghĩa nhất định. Theo đó, ngôi nhà chính là nơi hiện thực hóa ước mơ về một không gian sống hạnh phúc, bình yên, đồng thời là minh chứng cho những giá trị tốt đẹp của gia đình trường tồn. Việc thiết kế biệt thự mini, hoặc cụ thể hơn là thiết kế biệt thự mái 1 tầng mái thái cũng không ngoại lệ. Tuy nhiên, để xây dựng được một ngôi nhà đẹp với kiến trúc đẹp và công năng sử dụng hợp lý thì chủ đầu tư cần chuẩn bị thật kĩ trước khi xây dựng, đặc biệt là vấn đề lập bảng tính vật liệu cho công trình.
NỘI DUNG CHÍNH
Trong qua trình tư vấn thiết kế biệt thự 1 tầng, một vấn đề chúng tôi nhận được nhiều đề nghị tư vấn từ khách hàng chính là vấn đề chi phí xây dựng. Trong đó đáng kể là chi phí xây dựng nhà cấp 4 kiểu thái bao nhiêu tiền, chi phí xây dựng biệt thự mini kiểu thái. Với 3 công trình điển hình diện tích dưới 200m2, chúng tôi xin được cùng bạn tiếp tục trao đổi vấn đề này.
>> Tham khảo thêm: Chi phí xây biệt thự 200m2 hết bao nhiêu tiền?
Để bạn có cách tiếp cận thông tin đúng nhất, chúng tôi xin chia sẻ một số lưu ý về các bảng tính vật tư một số biệt thự mini kiểu thái 1 tầng được giới thiệu trong bài viết hôm nay.
– Bạn vui lòng để lại diện tích nhà dự tính xây dựng và địa chỉ email hoặc số điện thoại trong bình luận (comment) bên dưới mỗi bài viết, chúng tôi sẽ tính toán và gửi đến bạn bảng chi phí xây dựng dự kiến sát với nhu cầu công trình của gia đình bạn.
Đây là phương án thiết kế mới nhất được chúng tôi bàn giao tại Quảng Ninh. Sở hữu của công trình này là gia đình chủ đầu Nguyễn Thị Hạnh.
Sau đây là bảng tính vật tư của ngôi biệt thự mini kiểu thái 1 tầng diện tích 150m2 của gia đình chị Hạnh, mời bạn cùng tham khảo:
TT | Vật tư | Tổng | Đơn vị | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Cát mịn | 107.56 | m3 | 120,000.00 | 12,907,345.92 |
2 | Cát Vàng | 44.88 | m2 | 150,000.00 | 6,731,961.60 |
3 | Dây thép | 185.09 | kg | 25,000.00 | 4,627,206.08 |
4 | Đá 1×2 | 66.72 | m3 | 190,000.00 | 12,676,223.62 |
5 | Đá 4×6 | 4.59 | m3 | 160,000.00 | 734,203.90 |
6 | Đinh | 96.64 | kg | 20,000.00 | 1,932,729.34 |
7 | Gạch chỉ 6,5×10,5×22 | 51,111.92 | Viên | 1,500.00 | 76,667,883.00 |
8 | Thép tròn D<10 | 4,439.73 | Tấn | 11,800.00 | 52,388,773.79 |
9 | Thép tròn 10<D<18 | 2,438.80 | Tấn | 11,800.00 | 28,777,787.14 |
10 | Thép tròn D>18 | 3,770.10 | Tấn | 11,800.00 | 44,487,212.85 |
11 | Xi măng | 28,008.44 | kg | 1,800.00 | 50,415,196.77 |
12 | Đá trang trí | 35.75 | m2 | 550,000.00 | 19,662,720.00 |
13 | Gạch lát nền, ốp vs | 207.64 | m2 | 250,000.00 | 51,910,857.60 |
14 | Cầu thang | – | m | 3,500,000.00 | – |
15 | Ngói | 5,280.00 | Viên | 6,500.00 | 34,320,000.00 |
16 | Ngói bò | 105.60 | Viên | 9,000.00 | 950,400.00 |
17 | Sơn lót | 177.41 | m2 | 100,000.00 | 17,740,800.00 |
18 | sơn phủ | 335.10 | m2 | 80,000.00 | 26,808,320.00 |
19 | Ventolít | 1,456.00 | kg | 50,000.00 | 72,800,000.00 |
20 | Xi măng trắng | 44.80 | kg | 3,000.00 | 134,400.00 |
22 | Cửa | 62.72 | m2 | 2,000,000.00 | 125,440,000.00 |
21 | Hệ vì kèo | Trọn gói | 44,800,000.00 | 44,800,000.00 | |
23 | Điện | Trọn gói | 53,760,000.00 | 53,760,000.00 | |
24 | Nước | Trọn gói | 35,840,000.00 | 35,840,000.00 | |
25 | Nhân công | 224 | m2 | 1,100,000.00 | 246,400,000.00 |
Cộng | 1,022,914,021.60 | ||||
Chi phí khác | 122,749,682.59 | ||||
Tổng | 1,146,000,000.00 |
– Theo cách tính toán trên, dơn giá trung bình xây dựng cho công trình này 5.116.071,43 (triệu/m2).
– Đối với trường hợp chỉ làm vì kèo lợp ngói, đóng trần chi phí tổng là: 1.031.400.000,00.
– Đối với trường hợp đổ bê tông mái bằng và mái dốc thì chi phí là: 1.260.600.000,00.
Theo đánh giá của nhiều người thì đây là một mẫu thiết kế biệt thự mini 1 tầng kiểu thái đầy ấn tượng. Với chi phí dự kiến trong khoảng từ 1 đến 1.2 tỷ, công trình thực sự phù hợp với nhiều gia đình (thậm chí các gia chủ trẻ tuổi). Xin chia sẻ thêm là để tiết kiệm chi phí, thì bạn cũng có thể lựa chọn phương án mái vì kèo lợp ngói hoặc đổ bê tông bởi tùy mỗi phương án thiết kế thì sẽ có chi phí khác nhau, hoàn thiện ở mức khá hoặc tốt khác nhau.
>> Hướng dẫn cách tính chi phí xây dựng biệt thự nhà phố theo m2
Tiếp tục bài viết, mời bạn cùng đến với những chia sẻ của chính chủ đầu tư về cách tính chi phí xây nhà biệt thự cấp 4 mini kiểu thái để có thêm tham chiếu khoa học cho việc xây dựng công trình nhà mình.
Đây là ngôi biệt thự mini đẹp tại huyện Kiến Thụy (Hải Phòng) thuộc sở hữu của gia đình chủ đầu tư Lê Văn Nghĩ.
Sau đây là chia sẻ cách tính chi phí xây nhà biệt thự mini kiểu thái diện tích 148m2 tại Hải Phòng:
TT | Vật tư | Tổng | Đơn vị | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Cát mịn | 100.84 | m3 | 120,000.00 | 12,100,636.80 |
2 | Cát Vàng | 42.07 | m2 | 150,000.00 | 6,311,214.00 |
3 | Dây thép | 173.52 | kg | 25,000.00 | 4,338,005.70 |
4 | Đá 1×2 | 62.55 | m3 | 190,000.00 | 11,883,959.64 |
5 | Đá 4×6 | 4.30 | m3 | 160,000.00 | 688,316.16 |
6 | Đinh | 90.60 | kg | 20,000.00 | 1,811,933.76 |
7 | Gạch chỉ 6,5×10,5×22 | 47,917.43 | Viên | 1,500.00 | 71,876,140.31 |
8 | Thép tròn D<10 | 4,162.24 | Tấn | 11,800.00 | 49,114,475.42 |
9 | Thép tròn 10<D<18 | 2,286.37 | Tấn | 11,800.00 | 26,979,175.44 |
10 | Thép tròn D>18 | 3,534.47 | Tấn | 11,800.00 | 41,706,762.05 |
11 | Xi măng | 26,257.91 | kg | 1,800.00 | 47,264,246.97 |
12 | Đá trang trí | 33.52 | m2 | 550,000.00 | 18,433,800.00 |
13 | Gạch lát nền, ốp vs | 194.67 | m2 | 250,000.00 | 48,666,429.00 |
14 | Ngói | 4,950.00 | Viên | 6,500.00 | 32,175,000.00 |
15 | Ngói bò | 99.00 | Viên | 9,000.00 | 891,000.00 |
16 | Sơn lót | 166.32 | m2 | 100,000.00 | 16,632,000.00 |
17 | sơn phủ | 314.16 | m2 | 80,000.00 | 25,132,800.00 |
18 | Ventolít | 1,365.00 | kg | 50,000.00 | 68,250,000.00 |
19 | Xi măng trắng | 42.00 | kg | 3,000.00 | 126,000.00 |
20 | Cửa | 58.80 | m2 | 2,000,000.00 | 117,600,000.00 |
22 | Hệ vì kèo | Trọn gói | 42,000,000.00 | 50,000,000.00 | |
21 | Điện | Trọn gói | 50,400,000.00 | 60,000,000.00 | |
23 | Nước | Trọn gói | 33,600,000.00 | 40,000,000.00 | |
24 | Nhân công | 210 | m2 | 1,100,000.00 | 231,000,000.00 |
25 | Cộng | 982,981,895.25 | |||
Chi phí khác | 98,298,189.53 | ||||
Tổng | 1,081,000,000.00 |
– Theo cách tính toán trên, dơn giá trung bình xây dựng cho công trình này 5.147.619.05 ( triệu/m2).
– Đối với trường hợp chỉ làm vì kèo lợp ngói, đóng trần chi phí tổng là: 972.900.000,00
– Đối với trường hợp đổ bê tông mái bằng và mái dốc thì chi phí là: 1.189.100.000,00.
>> Đừng chọn xây nhà trọn gói nếu bạn muốn 5 điều sau – Lời khuyên tư các chuyên gia số 1 của ngành.
Ngôi biệt thự mini 1 tầng kiểu pháp diện tích 182m2 phong cách hiện đại của gia đình chủ đầu tư Nguyễn Văn Hoàn (Lục Nam, Bắc Ninh) là công trình điển hình tiếp theo chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc.
Mời bạn cùng tham khảo bảng tính vật tư xây dựng công trình tại đây:
TT | Vật tư | Tổng | Đơn vị | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Cát mịn | 168.06 | m3 | 120,000.00 | 20,167,728.00 |
2 | Cát Vàng | 70.12 | m2 | 150,000.00 | 10,518,690.00 |
3 | Dây thép | 289.20 | kg | 25,000.00 | 7,230,009.50 |
4 | Đá 1×2 | 104.25 | m3 | 190,000.00 | 19,806,599.40 |
5 | Đá 4×6 | 7.17 | m3 | 160,000.00 | 1,147,193.60 |
6 | Đinh | 150.99 | kg | 20,000.00 | 3,019,889.60 |
7 | Gạch chỉ 6,5×10,5×22 | 79,862.38 | Viên | 1,500.00 | 119,793,567.18 |
8 | Thép tròn D<10 | 6,937.07 | Tấn | 11,800.00 | 81,857,459.04 |
9 | Thép tròn 10<D<18 | 3,810.62 | Tấn | 11,800.00 | 44,965,292.40 |
10 | Thép tròn D>18 | 5,890.79 | Tấn | 11,800.00 | 69,511,270.08 |
11 | Xi măng | 43,763.19 | kg | 1,800.00 | 78,773,744.95 |
12 | Đá trang trí | 55.86 | m2 | 550,000.00 | 30,723,000.00 |
13 | Gạch lát nền, ốp vs | 324.44 | m2 | 250,000.00 | 81,110,715.00 |
14 | Cầu thang | – | m | 3,500,000.00 | – |
15 | Ngói | 8,250.00 | Viên | 6,500.00 | 53,625,000.00 |
16 | Ngói bò | 165.00 | Viên | 9,000.00 | 1,485,000.00 |
17 | Sơn lót | 277.20 | m2 | 100,000.00 | 27,720,000.00 |
18 | sơn phủ | 523.60 | m2 | 80,000.00 | 41,888,000.00 |
19 | Ventolít | 2,275.00 | kg | 50,000.00 | 113,750,000.00 |
20 | Xi măng trắng | 70.00 | kg | 3,000.00 | 210,000.00 |
22 | Cửa | 98.00 | m2 | 2,000,000.00 | 196,000,000.00 |
21 | Hệ vì kèo | Trọn gói | 70,000,000.00 | 70,000,000.00 | |
23 | Điện | Trọn gói | 84,000,000.00 | 84,000,000.00 | |
24 | Nước | Trọn gói | 56,000,000.00 | 56,000,000.00 | |
25 | Nhân công | 350 | m2 | 1,100,000.00 | 385,000,000.00 |
Cộng | 1,598,303,158.75 | ||||
Chi phí khác | 207,779,410.64 | ||||
Tổng | 1,806,000,000.00 |
– Theo cách tính toán trên, dơn giá trung bình xây dựng cho công trình này 5.160.000,00 (triệu/m2).
– Đối với trường hợp chỉ làm vì kèo lợp ngói, đóng trần chi phí tổng là: 1.625.400.000,00
– Đối với trường hợp đổ bê tông mái bằng và mái dốc thì chi phí là: 1.986.600.000,00
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết. Chúc bạn có được cho mình những tham khảo hữu ích nhất, thiết thực nhất với bài viết này. Nếu muốn tìm hiểu rằng xây nhà cấp 4 diện tích 100m2 cần bao nhiêu tiền, hãy tham khảo thêm các bài viết trong chuyên mục thiết kế biệt thự của chúng tôi.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác
Bình luận