https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu
https://shac.vn/biet-thu-lau-dai
https://shac.vn/top-10-hinh-anh-khach-san-dep-don-tim-moi-du-khach-nam-2025
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-hien-dai
https://shac.vn/luan-giai-tuoi-at-suu-lam-nha-nam-2025-co-duoc-khong
https://shac.vn/van-han-tuoi-quy-hoi-1983-xay-nha-nam-2025-va-cach-hoa-giai
https://shac.vn/biet-thu-hien-dai
https://shac.vn/mau-biet-thu-tan-co-dien-2-tang
https://shac.vn/10-mau-nha-biet-thu-mini-gia-re-duoc-yeu-thich-nhat-2025
https://shac.vn/mau-thiet-ke-mat-tien-khach-san-sang-trong
https://shac.vn/tong-hop-day-du-cac-tieu-chuan-xay-dung-viet-nam-moi-nhat
https://shac.vn/xem-tuoi-lam-nha-nam-2025-tuoi-hop-tuoi-ki-va-cach-hoa-giai
https://shac.vn/tieu-chuan-khach-san-3-sao
https://shac.vn/huong-dan-cach-kich-hoat-vi-tri-9-cung-phong-thuy-trong-nha-hut-tai-loc
Ngày đăng 03/13/2019
Ngày cập nhật 03/13/2019
4.9/5 - (214 bình chọn)

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG

TCXD 172 : 1989

XÍCH TREO TRONG LÒ XI MĂNG
Suspended chains in cement furnace

Tiêu chuẩn này dùng chế tạo xích treo trong lò xi măng

1. Kiểu, thông số cơ bản và kích thước

1.1. Xích được chế tạo theo các kiểu ở bảng 1.

Bảng 1

Thứ tự

Kí hiệu

Tên gọi

Phạm vi ứng dụng

1

Xo

Xích ô van

Treo trong lò xi măng

2

Xt

Xích tròn

Treo trong lò xi măng

Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 172:1989 về xích treo trong lò xi măng 1

1.2. Các thông số cơ bản về kích thước của xích phải phù hợp hình 1 và hình 2 và bảng 1,bảng 2.

Ví dụ: Cách ghi kí hiệu quy ước:

1 – Xích kiểu ô van Xo có t = 90mm, d = 19mm

Xo – 19 u 90 (TCXD 172: 1989)

2 – Xích kiểu tròn X1 có t = 100mm, d = 22mm

Xt = 22 x 100 (TCXD 172: 1989)

Bảng 2

mm

Trên chiều dài 1m

Kiểu

d

t

B

Trọng tải thử kéo N

Diện tích bề mặt

Khối lượng kg

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Danh nghĩa

Sai lệch giới hạn

Xo

16

19

19

22

25

± 0,5

80

90

120

120

120

± 1,5

60

68

80

90

100

± 1,5

55.000

68.000

68.000

90.000

116.000

0,11

0,183

0,187

0,225

0,262

5,2

6,2

7,0

9,5

13,0

Xt

16

19

22

25

± 0,5

62

90

100

120

± 1,5

94

128

144

170

± 1,5

28.000

34.000

45.000

58.000

0,175

0,206

0,260

0,298

7,2

8,4

11,5

14,6

2. Yêu cầu kĩ thuật

2.1. Xích được chế tạo bằng thép cán thanh tròn mác CT3 và X18H10T hoặc các loại thép khác có tính chất cơ lí tương đương.

Chú thích: Kí hiệu vật liệu theo tiêu chuẩn Liên Xô ≤ OCT 380-71 và ≤ OCT 5632-72.

2.2. Các mắt xích không được có vết nứt, ô xy hoá phân lớp và có khuyết tật khác, không cho phép hàn đắp các khuyết tật trên phôi.

2.3. Vị trí hàn nối mắt xích không được làm giảm đường kính ở mối hàn quá 2mm và tăng lên quá 5mm.

2.4. Độ không đồng tâm ở các mối hàn cho phép nhỏ hơn hoặc bằng 5% so với đường kính phôi.

2.5. Mối hàn phải đảm bảo chất lượng tốt, khi thử kéo các mắt xích không được đứt ở vị trí mối hàn.

2.6. Dung sai tổng chiều dài 1m xích cho phép nhỏ hơn hoặc băngf 15mm.

2.7. Các mắt xích được hàn thành từng dây chiều dài mỗi dây không quá 20m.

Chú thích: Hình dạng mắt cuối và chiều dài từng dây xích theo thoả thuận của bên đặt hàng và bên chế tạo.

3. Phương pháp thử và nghiệm thu

3.1. Xích phải được kiểm tra các quy cách theo điều 1.1 đến điều 2.7 của tiêu chuẩn này.

3.2. Xích được chế tạo theo từng lô, chiều dài tổng cộng của mỗi lô không quá 200m.

3.3. Chọn không ít hơn 5% sản phẩm trong lô để kiểm tra kích thước và hình dáng bên ngoài và 5m để thử kéo tải trọng theo bảng 2, chiều dài dây thử không lớn hơn 1m tải trọng thử phải tác dụng lên suốt chiều dài, các mắt xích không được xoắn và sai lệch vị trí.

Chú thích: Chỉ dùng máy có trị số vượt quá 25% trị số cho phép ở bảng 2 để thử tải.

4. Ghi nhận, bao gói, vận chuyển, bảo quản

4.1. ở mắt cuối của dây xích phải đóng dấu hàng hoá của xí nghiệp sản xuất.

4.2. – Mỗi lô xích phải kèm theo phiếu có nội dung:

– Kí hiệu xích;

– Vật liệu chế tao;

– Số lượng dây;

– Khối lượng: kg;

– Kết quả thử tải;

– Nơi sản xuất;

– Ngày, tháng, năm sản xuất;

– Người chịu trách nhiệm kiểm tra.

4.3. Xích được bôi một lớp dầu hoặc mỡ chống gỉ.

4.4. Không để xích nơi ẩm ướt và nơi có môi trường hoá học.

Thuộc tính TCVN TCXD172:1989
Loại văn bản Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
Số / ký hiệu TCXD172:1989
Cơ quan ban hành Không xác định
Người ký Không xác định
Ngày ban hành
Ngày hiệu lực
Lĩnh vực Xây dựng
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Tải xuống Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn

Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng

  • Điện thoại: 0225 2222 555
  • Hotline: 0906 222 555
  • Email: sonha@shac.vn

Văn phòng đại diện

  • Tại Hà Nội: Số 4/172, Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
  • Tại Quảng Ninh: Số 289 P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long, Tỉnh. Quảng Ninh
  • Tại Đà Nẵng: Số 51m đường Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang. Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Tại Sài Gòn: Số 45 Đường 17 khu B, An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
  • Xưởng nội thất: Số 45 Thống Trực, Nam Sơn. Kiến An, TP. Hải Phòng
Ngày đăng 03/13/2019
Ngày cập nhật 03/13/2019
237Lượt xem
YÊU CẦU TƯ VẤN

Nhận ưu đãi & tư vấn
🎁 GIẢM NGAY 50% phí thiết kế khi thi công trọn gói 🎁 MIỄN PHÍ kiểm tra giám sát các lần đổ móng, sàn, mái
🎁 MIỄN PHÍ khảo sát hiện trạng đất/nhà 🎁 HỖ TRỢ hồ sơ giấy xin cấp phép xây dựng
🎁 MIỄN PHÍ thiết kế cổng và tường rào 🎁 MIỄN PHÍ tư vấn thiết kế, tư vấn phong thủy

*Vui lòng để lại thông tin, nhân viên tư vấn sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất

Tra cứu phong thủy
Xem hướng Nhà
Xem tuổi xây nhà
DỰ TOÁN CHI PHÍ

Bạn có thể tự tính toán chi phí xây dựng bằng phần mềm Dự toán Online của SHAC. Để lên dự trù chi phí xây dựng, hãy truy cập link sau (miễn phí):

Dự toán Chi phí xây dựng

Related Documents

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Tìm theo số tầng

Tìm theo mặt tiền

Bài viết mới nhất

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Other Images

.
.
0906.222.555