TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM
TCXD 185:1996
MÁY NGHIỀN BI – SAI SỐ LẮP ĐẶT
Ball crusher – Installation tolerance
1. Quy định chung
1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc lắp đặt máy nghiền bi có công suất tớ 300tấn/giờ.
1.2. Tiêu chuẩn này quy định các sai số lắp đặt máy nghiền bi, phương pháp và dụng cụ đo kiểm và cho phép sử dụng các số liệu kỹ thuật lắp đặt của nhà máy chế tạo thiết bị.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Sai lệch kích thước của móng bê tông được quy định trong bảng 2.
Bảng 1 – Sai lệch kích thước của móng bê tông
Tên các kích thước |
Sai số cho phép |
1 – Sai lêch các đường tâm của móng bê tông so với các đường tâm chuẩn tương ứng, mm |
±20 |
2 – Khoảng cách giữa các lỗ bulông, mm
3 – Các kích thước khác trên mặt phẳng ngang, mm 4 – Độ cao móng bê tông so với độ cao thiết kế, mm 5 – Kích thước lỗ bulông so với thiết kế, mm 6 – Độ không thẳng đứng của lỗ bulông theo chiều sâu của lỗ |
±15 ±30 -30 +20 15 |
2.2. Sai lệch lắp đặt khung đỡ máy được quy định trong bảng 2
Bảng 2 – sai lệch lắp đặt khung đỡ máy
Tên các kích thước |
Sai lệch cho phép |
1 – Sai lệch các đường tâm của khung đỡ máy so với các đường tâm chuẩn tương ứng, mm |
±5 |
2 – Độ cao khung đỡ máy so với độ cao thiết kế, mm
3 – Độ không thăng bằng của khung đỡ máy mm/m |
±5 0,1 |
2.3. Sai lệch lắp đặt máy chính
2.3.1. Sai lệch lắp đặt thân máy nghiền được quy định trong bảng 3
Bảng 3 – sai lệch tổ hợp thân máy nghiền
Kích thước tính bằng milimét
Tên kích thước |
Sai lệch cho phép |
1 – Khe hở giữa bích đầu trục và thân nghiền. |
0,15 |
2.3.2. Sai lệch lắp đặt gối đỡ được quy định trong bảng 4
Bảng 4 – Sai lệch lắp đặt gối đỡ thân máy nghiền.
Kích thước tính bằng milimét
Tên các kích thước |
Sai lệch chi phép |
1 – Sai lệch tâm gối đỡ so với tâm chuẩn
2 – Độ cao của gối đỡ so với độ cao thiết kế 3 – Khoảng cách tâm hai gối đỡ 4 – Các khe hở cạnh bạc |
±5 ±5 ±1 0,15 |
2.3.3. Sai lệch lắp vành răng được quy định trong bảng 5
Bảng 5 – Sai lệch lắp đặt vành răng
Kích thước tính bằng milimét
Tên các kích thước |
Sai lệch cho phép |
1 – Khe hở tiếp giáp cục bộ khi nối vành răng
2 – Độ cao hướng kính của vành răng 3 – Độ đảo mặt đầu của vành răng |
0,1 0,5 0,0002D |
Chú thích: D – Đường kính ngoài của vành răng, tính bằng milimét
2.3.4. Sai lệch căn chỉnh bộ dẫn động được quy định trong bảng 6
Bảng 6 – Sai lệch căn chỉnh dẫn động
Tên các kích thước |
Sai lệch cho phép |
1 – Truyền động bánh răn
– Khe hở cạnh răng; mm – Khe hở đỉnh răng; mm – Độ tiếp xúc mặt răng theo chiều răng, % không nhỏ hơn – Độ tiếp xúc mặt răng theo chiều cao răng, % không nhỏ |
Theo TCVN 1067 -87
60 45 |
2 – Khoảng cách các đường tâm của thiết bị dẫn thiết bị dẫn động (động cơ, giảm tốc…) đến tâm thân máy, mm |
±5 |
3 – Độ cao các thiết bị dẫn động so với độ cao thiết kế, mm
4 – Độ không thăng bằng của thiết bị dẫn động – Theo chiều dọc trục; mm – Theo chiều vuông góc với trục; mm |
±5
0,15 0,2 |
Thuộc tính TCVN TCXD185:1996 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCXD185:1996 |
Cơ quan ban hành | Không xác định |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác