TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG
TCXD 151 : 1986
CÁT SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP THUỶ TINH – YÊU CẦU KĨ THUẬT
Sand used in glass industry – Technical requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cát thạch anh (đã làm giàu hoặc chưa làm giàu) sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh.
1. Phân loại cát thạch anh theo lĩnh vực sử dụng: cát thạch anh sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh được phân loại theo thành phần hoá lí và lĩnh vực sử dụng như bảng 1
Bảng 1
Loại |
Tên gọi và đặc điểm |
Lĩnh vực ưu thế sử dụng |
I – a | Cát thạch anh đã làm giàu | Thuỷ tinh quang học cao cấp, thuỷ tinh qua tia cực tím pha lê chì cao cấp. |
I – b | Cát thạch anh đã làm giàu | Thuỷ tinh quang học thông thường, thuỷ tinh thạch anh thuỷ tinh trang trí mĩ thuật silicát Natri làm phụ gia cao cấp. |
II – a | Cát thạch anh đã làm giàu hoặc không làm giàu | Thuỷ tinh y tế, thuỷ tinh phục vụ thí nghiệm, thuỷ tinh bao bì cao cấp, thuỷ tinh sử dụng cho kĩ thuật điện tử. |
II – b | Cát thạch anh đã làm giàu hoặc không làm giàu. | Thuỷ tinh sợi cho kĩ thuật điện tử bóng đèn các loại, phích nước, sản phẩm cán mài, kích ôtô, quầy hàng. |
III – a | Cát thạch anh không làm giàu | Kính xây dựng, thuỷ tinh bao bì thông thường (thực phẩm, dược phẩm, hương liệu) thuỷ tinh cách điện. |
III – b | Cát thạch anh không làm giàu | Thuỷ tinh dân dụng, thuỷ tinh bao bì bán tráng chất xúc tác silicát Natri |
III – c | Cát thạch anh không làm giàu | Thuỷ tinh ốp lát phục vụ xây dựng. |
IV | Cát thạch anh không làm giàu | Bông sợi thuỷ tinh phục vụ xây dựng, thuỷ tinh bọt cho xây dựng bao bì đồ dựng sẫm màu |
2. Yêu cầu kĩ thuật
2.1. Cát thạch anh sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh phải có thành phần hoá học phù hợp theo yêu cầu trong bảng 2.
Bảng 2
Số thứ tự |
Chỉ tiêu |
Loại cát |
|||||||
Ia |
Ib |
IIa |
IIb |
IIIa |
IIIb |
IIIc |
IV |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1
2
3
4
5
6 |
Hàm lượng SiO2 tính bằng % không nhỏ hơn
Hàm lượng Fe2O3 tính bằng % không lớn hơn Hàm lượng TiO2 tính bằng % không lớn hơn Hàm lươngj Al2O3 tính bằng % không lớn hơn Độ ẩm tính bằng % (khi nghiệm thu, không lớn hơn) Hàm lượng Cr2O3 tính bằng % không lớn hơn |
99,8 0,01 0,05 0,1 7,0 0,0005 |
99,3 0,02 0,05 0,2 7,0 0,0005 |
99 0,03 0,08 0,25 7,0 Không quy định |
98,5 0,05 0,1 0,5 7,0 Không quy định |
98,5 0,07 0,15 1 7,0 Không quy định |
98 0,1 0,2 1 7,0 Không quy định |
96 0,25 0,3 2 7,0 Không quy định |
95 Không quy định 7,0 Không quy định |
2.2. Cho phép sai lệch thành phần hoá của các hàm lượng oxyt có trong 1 loại cát không vượt quá những chỉ số bảng 3.
Thuộc tính TCVN TCXD151:1986 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCXD151:1986 |
Cơ quan ban hành | Không xác định |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác