https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu
https://shac.vn/biet-thu-lau-dai
https://shac.vn/top-10-hinh-anh-khach-san-dep-don-tim-moi-du-khach-nam-2025
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-hien-dai
https://shac.vn/luan-giai-tuoi-at-suu-lam-nha-nam-2025-co-duoc-khong
https://shac.vn/van-han-tuoi-quy-hoi-1983-xay-nha-nam-2025-va-cach-hoa-giai
https://shac.vn/biet-thu-hien-dai
https://shac.vn/mau-biet-thu-tan-co-dien-2-tang
https://shac.vn/10-mau-nha-biet-thu-mini-gia-re-duoc-yeu-thich-nhat-2025
https://shac.vn/mau-thiet-ke-mat-tien-khach-san-sang-trong
https://shac.vn/tong-hop-day-du-cac-tieu-chuan-xay-dung-viet-nam-moi-nhat
https://shac.vn/xem-tuoi-lam-nha-nam-2025-tuoi-hop-tuoi-ki-va-cach-hoa-giai
https://shac.vn/tieu-chuan-khach-san-3-sao
https://shac.vn/huong-dan-cach-kich-hoat-vi-tri-9-cung-phong-thuy-trong-nha-hut-tai-loc
Ngày đăng 03/13/2019
Ngày cập nhật 04/11/2023
4.1/5 - (193 bình chọn)

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM

TCXDVN 316:2004

BLÔC BÊ TÔNG NHẸ – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Blocks of lightweight concrete – Specifications

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho Blôc bê tông nhẹ được chế tạo từ hỗn hợp xi măng, cốt liệu mịn, chất tạo bọt hoặc chất tạo khí dùng cho các kết cấu chịu lực, chịu lực cách nhiệt, cách nhiệt trong các công trình xây dựng.

2 Tài liệu viện dẫn

TCXDVN……….:2004 – Blôc bê tông nhẹ – Phương pháp thử

3 Quy định chung

– Blôc bê tông nhẹ theo tiêu chuẩn này là sản phẩm dạng khối có khối lượng thể tích khô từ 400 đến 1200kg/m3.

– Chất tạo bọt là chất hoạt tính bề mặt, khi phân tán mạnh trong nước tạo thành bọt ổn định.

– Chất sinh khí là bột kim loại (Al, Zn,…) có khả năng tác dụng với Ca(OH)2 để tạo thành khí hydro (H2), hoặc các chất sinh khí khác.

4 Phân loại, kích thước cơ bản và ký hiệu qui ước

4.1 Theo khối lượng thể tích khô, Blôc bê tông nhẹ được phân thành các mác sau:

D400, D500, D600, D700, D800, D900, D1000, D1100, D1200

4.2 Theo cường độ nén ở tuổi 28 ngày qui đổi về mẫu có độ ẩm tiêu chuẩn 10%, Blôc bê tông nhẹ được phân thành các mác sau:

M10, M15, M20, M25, M30, M35, M50, M75, M100

4.3 Theo kích thước, Blôc bê tông nhẹ có kích thước cơ bản theo qui định tại bảng 1

Bảng 1 – Kích thước cơ bản

Đơn vị tính: milimét

Dài (l)

Rộng (b)

Cao (h)

300

100

150

300

150

200

400

105

200

400

220

200

Chú thích: Có thể sản xuất Blôc có kích thước khác kích thước nêu trong bảng 1

4.4 Ký hiệu qui ước cho Blôc bê tông nhẹ được ghi theo thứ tự sau:

BLB-700/25 TCXDVN………:2004

Trong đó:

BLB: là Blôc bê tông bọt (nếu là Blôc bê tông khí – BLK)

700: là khối lượng thể tích khô

25: là mác cường độ nén của sản phẩm

TCXDVN …..2004: là số hiệu và năm ban hành tiêu chuẩn này.

5 Yêu cầu kỹ thuật

5.1 Sai lệch kích thước của Blôc không vượt quá quy định sau:

– Chiều dài (l): ± 4mm

– Chiều rộng (b): ± 3mm

– Chiều cao (h): ± 3mm

5.2 Khuyết tật hình dạng Blôc không vượt qúa qui định tại bảng 2

Bảng 2 – Khuyết tật về hình dạng

Loại khuyết tật

Mức

1. Sai lệch độ vuông góc, mm, không lớn hơn

4

2. Cong vênh trên mặt đáy, trên mặt cạnh, mm, không lớn hơn

3

3. Số vết sứt cạnh, sứt góc sâu từ 10mm đến 15mm, dài 10mm đến 20mm, không lớn hơn

4

 

5.3 Mác theo khối lượng thể tích khô được qui định tại bảng 3

Bảng 3 – Mác theo khối lượng thể tích khô

 

Mác

Khối lượng thể tích khô, kg/m3, không lớn hơn

D400

400

D500

500

D600

600

D700

700

D800

800

D900

900

D1000

1000

D1100

1100

D1200

1200

5.4 Mác theo cường độ nén được qui định tại bảng 4

Bảng 4 – Mác theo cường độ nén

 

Mác

Cường độ nén tuổi 28 ngày, N/mm2 (daN/cm2), không nhỏ hơn

M10

1,0 (10)

M15

1,5 (15)

M20

2,0 (20)

M25

2,5 (25)

M30

3,0 (30)

M35

3,5 (35)

M50

5,0 (50)

M75

7,5 (75)

M100

10,0 (100)

 

5.5 Mác theo khối lượng thể tích khô phải phù hợp tương ứng với mác theo cường độ nén như qui định tại bảng 5.

Bảng 5 – Sự tương ứng giữa mác theo khối lượng thể tích khô và mác theo cường độ nén

 

Mác theo khối lượng thể tích khô

Mác theo cường độ nén, không nhỏ hơn

D400

M10

D500

M15

D600

M20

D700

M25

D800

M30

D900

M35

D1000

M50

D1100

M75

D1200

M100

Thuộc tính TCVN TCXDVN316:2004
Loại văn bản Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
Số / ký hiệu TCXDVN316:2004
Cơ quan ban hành Bộ xây dựng
Người ký Không xác định
Ngày ban hành 10/06/2004
Ngày hiệu lực
Lĩnh vực Xây dựng
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Tải xuống Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn

Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng

  • Điện thoại: 0225 2222 555
  • Hotline: 0906 222 555
  • Email: sonha@shac.vn

Văn phòng đại diện

  • Tại Hà Nội: Số 4/172, Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
  • Tại Quảng Ninh: Số 289 P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long, Tỉnh. Quảng Ninh
  • Tại Đà Nẵng: Số 51m đường Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang. Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Tại Sài Gòn: Số 45 Đường 17 khu B, An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
  • Xưởng nội thất: Số 45 Thống Trực, Nam Sơn. Kiến An, TP. Hải Phòng
Ngày đăng 03/13/2019
Ngày cập nhật 04/11/2023
254Lượt xem
YÊU CẦU TƯ VẤN

Nhận ưu đãi & tư vấn
🎁 GIẢM NGAY 50% phí thiết kế khi thi công trọn gói 🎁 MIỄN PHÍ kiểm tra giám sát các lần đổ móng, sàn, mái
🎁 MIỄN PHÍ khảo sát hiện trạng đất/nhà 🎁 HỖ TRỢ hồ sơ giấy xin cấp phép xây dựng
🎁 MIỄN PHÍ thiết kế cổng và tường rào 🎁 MIỄN PHÍ tư vấn thiết kế, tư vấn phong thủy

*Vui lòng để lại thông tin, nhân viên tư vấn sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất

Tra cứu phong thủy
Xem hướng Nhà
Xem tuổi xây nhà
DỰ TOÁN CHI PHÍ

Bạn có thể tự tính toán chi phí xây dựng bằng phần mềm Dự toán Online của SHAC. Để lên dự trù chi phí xây dựng, hãy truy cập link sau (miễn phí):

Dự toán Chi phí xây dựng

Related Documents

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Tìm theo số tầng

Tìm theo mặt tiền

Bài viết mới nhất

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Other Images

.
.
0906.222.555