TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM
TCXDVN 364: 2006
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐO VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU GPS TRONG TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH
The technical specification for Engineering survey – GPS monitoring and porocessing
1. | Phạm vi áp dụng
|
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu kỹ thuật về việc đo và xử lý số liệu GPS khi thành lập lưới khảo sát công trình, lưới khống chế mặt bằng phục vụ thi công và quan trắc chuyển dịch ngang công trình.
|
2. Định nghĩa các thuật ngữ
– |
Ca đo: (Observation session) – Quãng thời gian thu tín hiệu liên tục trên trạm đo từ lúc bật máy đến lúc tắt máy; | ||||
– |
Đo đồng bộ (Simultaneous observation) – Trị số đo của 2 máy thu trở lên thu tín hiệu của cùng một vệ tinh; | ||||
– |
Vòng đo đồng bộ (Simultaneous observation loop) – Vòng khép của các véc tơ do 3 máy đo cùng ca trở lên hợp thành; | ||||
– |
Vòng khép độc lập: (Independent observation loop) – Vòng khép của các vectơ cạnh độc lập hợp thành; | ||||
– |
Độ cao ăngten: ( Antenna hetght) – Độ cao tính từ tâm trung bình của pha ăng ten thu đến tâm mốc; | ||||
– |
Lịch vệ tinh: (Ephemeris) – Giá trị tọa độ trên quỹ đạo của vệ tinh ở các thời điểm khác nhau. Lịch vệ tinh được phát dưới hai loại: lịch vệ tinh quảng bá và lịch vệ tinh chính xác; | ||||
– |
Lịch vệ tinh quảng bá: (Broadeast Ephemeris) – Tín hiệu vô tuyến do vệ tinh phát ra chứa thông tin dự báo tham số quỹ đạo của vệ tinh ở thời gian nào đó; | ||||
– |
Lịch vệ tinh chính xác: (Precise Ephemeris) – Tham số quỹ đạo vệ tinh do một vài trạm theo dõi xác định qua xử lý tổng hợp dùng vào định vị vệ tinh chính xác; | ||||
– |
Véc tơ cạnh đơn: (Single baseline)-Véc tơ cạnh tính từ một cặp ăng ten thu ở 2 điểm bất kỳ cùng ca đo. | ||||
– |
Tổ hợp véc tơ cạnh độc lập: (Multiple baseline) – m-1 véc tơ cạnh độc lập được giải từ m-1phương trình trị đo bất kỳ khi đo đồng bộ với m máy thu; | ||||
– |
Hiệu pha bậc một (sai phân bậc 1): (Single differential) – Hiệu trị đo pha đến cùng một vệ tinh của 2 trạm đo GPS cùng ca đo. | ||||
– |
Hiệu pha bậc hai (sai phân bậc 2): (Double differential) – Hiệu của 2 pha bậc một của hai vệ tinh đo được từ 2 trạm đo GPS cùng ca đo; | ||||
– |
Hiệu pha bậc 3 (sai phân bậc 3): ((Tripel differential) – Hiệu của hai hiệu pha bậc hai của hai trạm đo đến một cặp vệ tinh ở hai thời điểm khác nhau; | ||||
– |
Tỷ lệ loại bỏ số liệu: (Percentage of data rejection) – Tỷ lệ giữa số lượng trị đo loại bỏ và số lượng trị đo cần có. |
Thuộc tính TCVN TCXDVN364:2006 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCXDVN364:2006 |
Cơ quan ban hành | Bộ xây dựng |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | 28/02/2006 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Other Images