https://shac.vn/biet-thu-3-tang-chu-l
https://shac.vn/biet-thu-hien-dai
https://shac.vn/biet-thu-phap
https://shac.vn/mau-biet-thu-2-tang
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-co-dien
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-mai-thai
https://shac.vn/mau-biet-thu-4-tang-5-tang-6-tang
https://shac.vn/mau-biet-thu-tan-co-dien-2-tang
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-100m2
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-10x10
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-co-be-boi
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-co-dien
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-kieu-nhat-ban
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-mai-thai
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-song-lap
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-vuon
https://shac.vn/thiet-ke-khach-san
https://shac.vn/tieu-chuan-khach-san-3-sao
https://shac.vn/tieu-chuan-thiet-ke-khach-san-1-sao
https://shac.vn/tieu-chuan-thiet-ke-khach-san-2-sao
https://shac.vn/tieu-chuan-thiet-ke-khach-san-5-sao
https://shac.vn/cap-nhat-chi-phi-xay-biet-thu-hien-dai-moi-nhat-2024
https://shac.vn/chon-cong-ty-thiet-ke-xay-dung-biet-thu-uy-tin-nhat-2024
https://shac.vn/kinh-nghiem-xay-nha-biet-thu-chi-tiet-nhat-tu-a-den-z
https://shac.vn/5-mau-biet-thu-mini-2-tang-dep-gia-re-gay-sot-2024
Ngày đăng 03/20/2019
Ngày cập nhật 04/12/2023
4.5/5 - (165 bình chọn)

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM

TCXD 186:1996

LÒ NUNG CLANH – KE KIỂU QUAY – SAI SỐ LẮP ĐẶT

Rotary clinker kiln – Installation tolerance

1. Quy định chung

1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc lắp đặt lò nung clanh – ke kiểu quay có công suất tới 1,5 triệu tấn/năm.

1.2. Tiêu chuẩn này quy định các sai số lắp đặt lò nung, các dụng cụ và phương pháp đo kiểm đồng thời cho phép sử dụng các số liệu kỹ thuật lắp đặt của nhà máy chế tạo thiết bị.

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Sai lệch kích thước của bê tông được quy định trong bảng 1

Bảng 1- Sai lệch kích thước của móng bê tông

Tên các kích thước

Sai lệch cho phép

1 – Sai lệch các đường tâm của các móng bê tông so với các đường tâm chuẩn tương ứng, mm

±20

2 – Khoảng cách tâm các lỗ bulông, mm

3 – Các kích thước khác trên mặt phẳng ngang, mm

4 – Độ cao của mặt bu lông móng so với độ cao thiết kế, mm

5 – Độ không thẳng đứng của lỗ bulông theo chiều sâu của lỗ, mm/m

6 – Các kích thước lỗ bulông so với thiết kế, mm

7 – Khoảng cách tâm giữa các móng lò so với thiết kế, mm

±15

±30

-30

15

15

±20

2.2. Sai lệch lắp đặt khung gối đỡ lò nung được quy định trong bảng 2

Bảng 2 – Sai lệch lắp đặt khung gối đỡ lò nung

Tên các kích thước

Sai lệch cho phép

1 – Sai lệch các đường tâm khung gối đỡ so với các đường tâm chuẩn tương ứng, mm

±2

2 – Khoảng cách giữa các đường tâm khung gối đỡ so với thiết kế, mm

3 – Độ cao khung gối đỡ so với độ cao thiết kế, mm

4 – Độ không thăng bằng của mặt khung gối đỡ theo phương ngang, mm/m

±3

±5

0,1

5 – Độ dốc bề mặt khung gỗi đỡ theo phương đường tâm lò so với độ dốc thiết kế, mm/m

0,2

2.3. Sai lệch lắp đặt gối đỡ con lăn được quy định trong bảng 3.

Bảng 3 – Sai lệch lắp đặt gối đỡ và con lăn lò nung

Tên các kích thước

Sai lệch cho phép

1 – Sai lệch các đường tâm con lăn so với tâm chuẩn dọc lò, mm

2 – Sai lêch tam ngang của hai con lăn tren cùng một bệ, mm

3 – Sai lêch độ cao con lăn so với độ cao thiết kế, mm

4 – Sai lêch độ dốc bề mặt con lăn so với độ dốc thiết kế, %

5 – Sai lệch các khe hở cạnh bạc gối đỡ con lăn, m

±2

2

±5

0,2

0,15

2.4. Sai lệch tổ hợp phân đoạn thân lò nong được quy định trong bảng 4

Bảng 4 – Sai lệch tổ hợp phân đoạn thân lò

Tên các kích thước

Sai lệch cho phép

1 – Độ ôvan ở hai mặt đầu phân đoạn

2 – Độ dài phân đoạn so với thiết kế

3 – Dộ đảo mặt đầu của phân đoạn lò nung

4 – Độ lệch mép theo hướng kính ghi chép hai đoạn lò

0,001D

±0,0005L

2

0,05s

Chú thích:

D – Đường kính ngoài thân lò, mm

L – Chiều dài phân đoạn lò, mm

S – Chiều dài vỏ lò.

2.5. Sai lệch lắp đặt thân lò nung được quy định trong bảng 5

Bảng 5 – Sai lệch lắp đặt thân lò

Tên các kích thước

Sai lệch cho phép

1 – Độ đảo đường kính thân lò nung:

– Tại các mối nối giữa cấc phần đoạn lò

– Tại chỗ lắp vành lăn và vành răng

– Tại đầu vào của lò nung

2 – Độ đảo mặt đầu của đầu vào thân lò

2 + 0,001D

0,0005D

2 + 0,0005D

3

Chú thích: D – Đường kính ngoài thân lò, tính bằng milimét

 

Thuộc tính TCVN TCXD186:1996
Loại văn bản Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
Số / ký hiệu TCXD186:1996
Cơ quan ban hành Không xác định
Người ký Không xác định
Ngày ban hành
Ngày hiệu lực
Lĩnh vực Xây dựng
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Tải xuống Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn

Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng

  • Điện thoại: 0225 2222 555
  • Hotline: 0906 222 555
  • Email: sonha@shac.vn

Văn phòng đại diện

  • Tại Hà Nội: Số 4/172, Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
  • Tại Quảng Ninh: Số 289 P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long, Tỉnh. Quảng Ninh
  • Tại Đà Nẵng: Số 51m đường Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang. Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Tại Sài Gòn: Số 45 Đường 17 khu B, An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
  • Xưởng nội thất: Số 45 Thống Trực, Nam Sơn. Kiến An, TP. Hải Phòng
Ngày đăng 03/20/2019
Ngày cập nhật 04/12/2023
217Lượt xem
YÊU CẦU TƯ VẤN

Yêu cầu tư vấn
*Vui lòng để lại thông tin, nhân viên tư vấn sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất
Tra cứu phong thủy
Xem hướng Nhà
Xem tuổi xây nhà
DỰ TOÁN CHI PHÍ

Bạn có thể tự tính toán chi phí xây dựng bằng phần mềm Dự toán Online của SHAC. Để lên dự trù chi phí xây dựng, hãy truy cập link sau (miễn phí):

Dự toán Chi phí xây dựng

Related Documents

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Tìm theo số tầng

Tìm theo mặt tiền

Bài viết mới nhất

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Ảnh khác

.
.
0906.222.555