TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM
TCXD 186:1996
LÒ NUNG CLANH – KE KIỂU QUAY – SAI SỐ LẮP ĐẶT
Rotary clinker kiln – Installation tolerance
1. Quy định chung
1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc lắp đặt lò nung clanh – ke kiểu quay có công suất tới 1,5 triệu tấn/năm.
1.2. Tiêu chuẩn này quy định các sai số lắp đặt lò nung, các dụng cụ và phương pháp đo kiểm đồng thời cho phép sử dụng các số liệu kỹ thuật lắp đặt của nhà máy chế tạo thiết bị.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Sai lệch kích thước của bê tông được quy định trong bảng 1
Bảng 1- Sai lệch kích thước của móng bê tông
Tên các kích thước |
Sai lệch cho phép |
1 – Sai lệch các đường tâm của các móng bê tông so với các đường tâm chuẩn tương ứng, mm |
±20 |
2 – Khoảng cách tâm các lỗ bulông, mm
3 – Các kích thước khác trên mặt phẳng ngang, mm 4 – Độ cao của mặt bu lông móng so với độ cao thiết kế, mm 5 – Độ không thẳng đứng của lỗ bulông theo chiều sâu của lỗ, mm/m 6 – Các kích thước lỗ bulông so với thiết kế, mm 7 – Khoảng cách tâm giữa các móng lò so với thiết kế, mm |
±15 ±30 -30 15 15 ±20 |
2.2. Sai lệch lắp đặt khung gối đỡ lò nung được quy định trong bảng 2
Bảng 2 – Sai lệch lắp đặt khung gối đỡ lò nung
Tên các kích thước |
Sai lệch cho phép |
1 – Sai lệch các đường tâm khung gối đỡ so với các đường tâm chuẩn tương ứng, mm |
±2 |
2 – Khoảng cách giữa các đường tâm khung gối đỡ so với thiết kế, mm
3 – Độ cao khung gối đỡ so với độ cao thiết kế, mm 4 – Độ không thăng bằng của mặt khung gối đỡ theo phương ngang, mm/m |
±3 ±5 0,1 |
5 – Độ dốc bề mặt khung gỗi đỡ theo phương đường tâm lò so với độ dốc thiết kế, mm/m |
0,2 |
2.3. Sai lệch lắp đặt gối đỡ con lăn được quy định trong bảng 3.
Bảng 3 – Sai lệch lắp đặt gối đỡ và con lăn lò nung
Tên các kích thước |
Sai lệch cho phép |
1 – Sai lệch các đường tâm con lăn so với tâm chuẩn dọc lò, mm
2 – Sai lêch tam ngang của hai con lăn tren cùng một bệ, mm 3 – Sai lêch độ cao con lăn so với độ cao thiết kế, mm 4 – Sai lêch độ dốc bề mặt con lăn so với độ dốc thiết kế, % 5 – Sai lệch các khe hở cạnh bạc gối đỡ con lăn, m |
±2 2 ±5 0,2 0,15 |
2.4. Sai lệch tổ hợp phân đoạn thân lò nong được quy định trong bảng 4
Bảng 4 – Sai lệch tổ hợp phân đoạn thân lò
Tên các kích thước |
Sai lệch cho phép |
1 – Độ ôvan ở hai mặt đầu phân đoạn
2 – Độ dài phân đoạn so với thiết kế 3 – Dộ đảo mặt đầu của phân đoạn lò nung 4 – Độ lệch mép theo hướng kính ghi chép hai đoạn lò |
0,001D ±0,0005L 2 0,05s |
Chú thích:
D – Đường kính ngoài thân lò, mm
L – Chiều dài phân đoạn lò, mm
S – Chiều dài vỏ lò.
2.5. Sai lệch lắp đặt thân lò nung được quy định trong bảng 5
Bảng 5 – Sai lệch lắp đặt thân lò
Tên các kích thước |
Sai lệch cho phép |
1 – Độ đảo đường kính thân lò nung:
– Tại các mối nối giữa cấc phần đoạn lò – Tại chỗ lắp vành lăn và vành răng – Tại đầu vào của lò nung 2 – Độ đảo mặt đầu của đầu vào thân lò |
2 + 0,001D 0,0005D 2 + 0,0005D 3 |
Chú thích: D – Đường kính ngoài thân lò, tính bằng milimét
Thuộc tính TCVN TCXD186:1996 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCXD186:1996 |
Cơ quan ban hành | Không xác định |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác