TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM
TCXDVN 372: 2006
ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP THOÁT NƯỚC
Reinforced Concrete Pipes for Water Draining
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với ống bê tông cốt thép hình trụ đúc sẵn, dùng cho các công trình thoát nước.
CHÚ THÍCH: Nếu sử dụng ống cống ở những môi trường đặc biệt như môi trường nước thải công nghiệp hoặc ở những môi trường xâm thực mạnh, cần có thêm biện pháp bảo vệ thích hợp để chống phá huỷ bê tông và cốt thép.
2. Tài liệu viện dẫn
TCVN 2682:1999 Xi măng pooclăng. Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6260:1997 Xi măng pooclăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật.
TCXDVN 324: 2004 Nước trộn bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật.
TCXDVN 325: 2004 Phụ gia hoá học cho bê tông
TCVN 3105: 1993 hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng. Lấy mẫu chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử.
TCVN 3118: 1993 Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén.
TCXD 171 : 1989 Bê tông nặng – Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ.
TCVN 1651: 1985 Thép cốt bê tông cán nóng.
TCVN 6285: 1997 Thép cốt bê tông. Thép thanh vằn.
ISO 6935 – 1 Đối với thép thanh tròn trơn.
TCVN 6286: 1997 Thép cốt bê tông. Lưới thép hàn.
TCVN 5709: 1993 Thép cácbon cán nóng dùng cho xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 5400: 1991 Mối hàn. Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính.
TCVN 327: 2004 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển.
TCXDVN 356: 2005 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế.
22 TCN 159: 86 Cống tròn bê tông cốt thép lắp ghép.
3. Các thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này các thuật ngữ được hiểu như sau:
3.1 Ống cống (hoặc đốt cống) (Pipe)
Là một hình trụ rỗng bằng bê tông cốt thép, trong đó cốt thép được cấu tạo bởi một hoặc hai lớp làm thành các vành đai hoặc lồng thép.
3.2 Ống cống có khớp nối (Jacking Pipe)
Là ống cống có khớp nối ở một hoặc hai đầu ống.
3.3 Ống cống đầu (Lead Pipe)
Là ống cống dùng để đặt ngay sau tường đầu cống hoặc đặt ở đầu cửa vào và cửa ra của cống. Nó chỉ có một đầu khớp nối (hình 1 – a,b).
a. b.
Hình 1: ống cống đầu
3.4 Ống cống giữa (Interjack Pipe)
Là ống cống được đặt ở giữa đường cống và có khớp nối ở cả 2 đầu ống.
3.5 Đường cống (Line Pipe)
Là toàn bộ chiều dài của cống, bao gồm các ống cống được liên kết với nhau.
Chú thích: ống cống cũng có thể là đường cống nếu nó được đúc liền không nối.
3.6 Kích thước danh định của ống cống (đường kính danh định-Ddđ ) (Nominal Size)
Là trị số qui ước được chọn làm kích thước cơ bản để thiết kế mô đun các kích thước khác của cống. Nó cũng là đường kính trong của ống cống tính bằng mm.
3.7 Đường kính trong chế tạo (Dct) (internal manufacturing diameter)
Là đường kính trong của ống cống do thiết kế qui định và nhà sản xuất lấy nó làm chuẩn để chế tạo.
3.8 Đường kính trong thực tế (Dtt) (internal actual diameter)
Là đường kính trong của ống cống thực tế đạt được.
3.9 Chiều dài tổng và chiều dài hiệu dụng của ống cống (Total length and effective length)
Chiều dài tổng và chiều dài hiệu dụng của cống được biểu thị trong hình 2.
a) ống cống với mối nối âm dương b) ống cống với mối nối đai ốp
Hình 2: Chiều dài tổng và chiều dài hiệu dụng của ống cống
|
|
3.10 Tiết diện cống bổ xung
Là tiết diện ở chỗ nối cống để hoàn chỉnh đường bao ống cống.
3.11 Lô sản phẩm (batch of products)
Số lượng 100 ống cống trong một đợt sản xuất có cùng đặc tính kỹ thuật, cùng chủng loại, giống nhau về kích thước, dùng cùng loại vật liệu và được sản xuất theo cùng một qui trình công nghệ được coi là một lô. Nếu số lượng ống cống của một đợt sản xuất không đủ 100 sản phẩm, thì cũng coi là một lô để lấy mẫu thí nghiệm kiểm tra chất lượng.
Thuộc tính TCVN TCXDVN372:2006 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCXDVN372:2006 |
Cơ quan ban hành | Bộ xây dựng |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | 05/07/2006 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác