TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM
TCXD 180:1996
MÁY NGHIỀN NGUYÊN LIỆU – SAI SỐ LẮP ĐẶT
Material crusher – Installation tolerance
1. Quy định chung
1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc lắp đặt máy nghiền nguyên liệu sau:
a) Máy nghiền hãm
b) Máy nghiền côn
c) Máy nghiền búa
d) Máy nghiền rôto
1.2. Tiêu chuẩn này quy định các sai số khi lắp đặt máy nghiền, phương pháp và dụng cụ đo kiểm và cho phép sử dụng các số liệu kỹ thuật lứp đặt của nhà máy chế tạo thiết bị.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Sai lệch kích thước của móng bê tông khi lắp đặt máy nghiền quy định trong bảng 1
Bảng 1 – Sai lệch kích thước của móng bê tông
Tên các kích thước |
Sai số cho phép |
1. Sai lệch các đường tâm của móng bê tông so với các đường tâm chuẩn tương ứng; mm |
± 20 |
2. Khoảng cách tâm các lỗ bê tông;mm
3. Các kích thước khác trên mặt phẳng ngang; mm 4. Độ cao mặt móng bê tông so với độ cao thiết kế; mm 5. Sai lệch kích thước lỗ bu lông so với thiết kế; mm 6. Độ không thẳng đứng của lỗbulông theo chiều sâu; mm/m 7. Sai lệch các đường tâm đế đặt sẵn so với các đường tâm chuẩn; mm 8. Độ cao của các tấm đế đặt sẵn so với độ cao thiết kế; mm 9. Độ không thăng bằng của các tấm đế đặt sẵn; mm/m 10. Khi bulônh được đặt trước trong bê tông: khoảng cách giữa các tấm bulông theo hai phương so với thiết kế; mm Độ dài đường chéo hình chữ nhật tạo bởi các tấm bulông; mm |
± 15 ± 30 – 30 + 20 15 ±5 ±5 0,1 ±0,5 ±1 |
2.2. Sai lệch lắp đặt khung đỡ máy nghiền nguyện liệu, quy định trong bảng 2
2.3. Sai lệch lắp đặt máy nghiền nguyên liệu, quy định trong bảng 3
2.4. Sai lệch lắp đặt bộ dẫn động quy định trong bảng 4
2.5. Yêu cầu kỹ thuật căn chỉnh nối trục theo tiêu chuẩn TCXD 1996.
Bảng 2 – Sai lệch lắp đặt khung đỡ máy
Tên các kích thước |
Sai lệch cho phép |
1- Sai lệch các đường tâm của khung đỡ máy so với các đường tâm chuẩn tương ứng, mm |
±5 |
2 – Độ cao khung đỡ máy so với độ cao thiết kế, mm
3 – Độ không thăng bằng của khung đỡ máy có trục nằm ngang theo phương trục máy, mm/m |
±5 0,1 |
Bảng 3 – Sai lệch lắp dặt máy nghiền nguyên liệu
Tên các kích thước |
Sai lệch cho phép |
1- Sai lệch các đường tâm của máy so với các đường tâm chuẩn tương ứng, mm |
±5 |
2 – Độ cao máy so với độ cao thiết kế, mm
3 – Độ không thăng bằng của máy có trục nằm ngang theo phương trục máy, mm/m |
±5 0,1 |
Bảng 4 – Sai lệch lắp đặt bộ dẫn động
Tên các kích thước |
Sai lệch cho phép |
1 – Khoảng cách các đường tâm của các thiết bị dẫn động (động cơ, giảm tốc…) đến đường tâm thân máy, mm |
+5 |
2 – Độ cao các thiết bị dẫn động so độ cao thiết kế, mm
3 – Độ cao thăng bằng cuat thiết bị dẫ động: – Theo ciều dọc trục, mm – Theo chiều vuông góc với trục, mm |
+5 0,15 0,2 |
Thuộc tính TCVN TCXD180:1996 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCXD180:1996 |
Cơ quan ban hành | Không xác định |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Công nghiệp |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác